Đại học Sunmoon nằm trong TOP 3 trường giảng dạy xuất sắc nhất tại Hàn Quốc, tỷ lệ sinh viên quốc tế và tỷ lệ hỗ trợ học bổng cho du học sinh cũng nằm top đầu cả nước.
A. THÔNG TIN CHUNG
- Tên tiếng Hàn: 선문대학교
- Tên tiếng Anh: Sunmoon University
- Năm thành lập: 1985
- Loại hình hoạt động: Tư thục
- Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Website: www.sunmoon.ac.kr
B. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Trường đại học Sunmoon tọa lạc tại thành phố Asan, là một trong những trường Đại học tư thục xuất sắc nhất tỉnh Chungcheongnam.
Đại học Sunmoon là một trong những trường Đại học nổi tiếng của Hàn Quốc về môi trường mang tính quốc tế cao. Tổng số sinh viên của trường lên tới gần 10.000 sinh viên. Mỗi năm trường đào tạo cho hơn 1000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 89 quốc gia trên thế giới.
Hiện nay trường có liên kết với 132 trường Đại học tại các quốc gia: Hoa Kỳ, Liên Bang Nga, Canada, Trung Quốc và một số trường Đại học tại Việt Nam như: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Công nghiệp Hà Nội, Viện Đại học Mở, Đại học Thái Nguyên, Đại học Xã hội và Nhân văn TP.HCM.

C. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT
- Đại học Sunmoom xếp hạng cao theo đánh giá của báo JoongAng Ilbo (2017)
- Đứng thứ 1 toàn quốc về tỷ lệ du học sinh quốc tế, hỗ trợ học bổng, sinh viên đăng kí ở kí túc xá.
- Đứng thứ 4 toàn quốc theo đánh giá tổng hợp các trường Đại học ở địa phương.
- Đứng thứ 5 toàn quốc theo đánh giá về điều kiện giáo dục.
- Được Bộ giáo dục lựa chọn là trường Đại học tự cải tiến tốt nhất thông qua kì thi đánh giá năng lực Đại học năm 2018.
- Được bộ Khoa học và Công nghệ lựa chọn để thực hiện dự án Đại học trung tâm SW năm 2018. Là trường Đại học duy nhất Chungcheong được nhận hỗ trợ kinh phí 10.4 tỉ won trong 6 năm.
- Sunmoon là 1 trong 3 trường nhận được chứng nhận ACE – chứng nhận trường Đại học giảng dạy tốt nhất tại Hàn.
- Đại học Sunmoon thuộc TOP đầu các trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất ở Hàn Quốc.
- Trường Sunmoon đứng thứ 3 ở Hàn Quốc và thứ 13 tại Châu Á trong TOP những trường có chất lượng quản lý sinh viên tốt nhất.
- Có tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp Đại học có việc làm đứng số 1 Hàn Quốc.
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. CTĐT hệ tiếng Hàn
- Học phí: 1.300.000 won/ học kì => Học phí một năm (4 học kì): 5.200.000 won
- Phí nhập học: 100.000 won
- Kì nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: 11 tuần/ kì (220 giờ học)
- Bảo hiểm: 78.000 won/ năm
- Kí túc xá: 718.000 won/ học kì (Phòng 4 người, bao gồm 10 bữa ăn/ tuần)
2. CTĐT hệ Đại học
- Phí nhập học: 50.000 won
Đại học | Chuyên ngành | Học phí/ kì (USD) |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | 3655 |
Khoa quốc tế – Hàn Quốc học | ||
Lịch sử và Văn hóa | ||
Truyền thông đa phương tiện | ||
Tư vấn tâm lý và Phúc lợi xã hội | ||
Cảnh sát – Luật | ||
Thiết kế đồ họa | ||
Đại học Khoa học Sức khỏe | Công nghệ sinh học dược phẩm | 4374 |
Công nghệ thực phẩm & Khoa học Y học Thủy sinh | ||
Khoa Điều dưỡng | ||
Khoa Vật lý trị liệu | ||
Khoa Vệ sinh răng miệng | ||
Khoa Cấp cứu cứu trợ | ||
Thể thao – Võ thuật (Khoa học thể thao; Võ thuật và Bảo vệ) | ||
Đại học kinh doanh quốc tế | Phân tích thương mại | 4115 |
Quản trị kinh doanh Quốc tế | ||
Khoa Du lịch và Giải trí toàn cầu | ||
Quản lý Công nghệ thông tin | ||
Kinh tế và Thương mại Quốc tế | ||
Quan hệ quốc tế và Hành chính công | ||
Hành chính công Quốc tế | ||
Đại học Khoa học Công nghệ – Kỹ thuật | Ngành Kỹ thuật xe thông minh | 4374 |
Cơ khí và Kỹ thuật tổng hợp ICT | ||
Kỹ thuật điện | ||
Khoa học và Kỹ thuật máy tính | ||
Kỹ thuật phần mềm quốc tế | ||
Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc và Xây dựng | ||
Kỹ thuật hóa sinh môi trường | ||
Kỹ thuật và Quản lý công nghiệp | ||
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến | ||
Đại học Thần học | Khoa thần học | 3655 |
3. CTĐT sau Đại học
- Học phí: 8.000 – 9.500 USD/ năm
Trình độ | Đại học | Chuyên ngành |
TIẾN SỸ | Xã hội nhân văn | Tư vấn giáo dục, Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Quan hệ quốc tế, Kinh doan quốc tế, Luật, Thần học, Hàn quốc học, hành chính công |
Tự nhiên, Thể thao, Nghệ thuật | Khoa học tự nhiên, Khoa học ứng dụng sinh học, Thể dục thể thao, Khoa học tổng hợp. | |
Kĩ thuật | Kiến trúc – kỹ thuật xây dựng dân dụng, Kĩ thuật cơ khí, Công nghệ sinh học, Kĩ thuật vật liệu, công nghệ thông tin, kĩ thuật máy tính, kĩ thuật sinh hóa môi trường. | |
THẠC SỸ | Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Quan hệ quốc tế, Kinh doan quốc tế, Luật, Thần học, Hàn quốc học, hành chính công |
Tự nhiên, Thể thao, Nghệ thuật | Khoa học tự nhiên, Điều trị vật lí trị liệu, Khoa học ứng dụng sinh học, Thể dục thể thao | |
Kĩ thuật | Kiến trúc – kỹ thuật xây dựng dân dụng, Kĩ thuật cơ khí, Công nghệ sinh học, Kĩ thuật vật liệu, công nghệ thông tin, kĩ thuật máy tính, kĩ thuật sinh hóa môi trường. |
E. HỌC BỔNG
DÀNH CHO SINH VIÊN MỚI NHẬP HỌC | |
Điều kiện | Học bổng |
Topik 3 | Giảm 50% học phí kỳ đầu |
Topik 4 | Giảm 55% học phí kỳ đầu |
Topik 5-6 | Giảm 60% học phí kỳ đầu |
TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên | Giảm 50% học phí kỳ đầu |
DÀNH CHO SINH VIÊN Ở CÁC KÌ TIẾP THEO | |
Điều kiện | Học bổng |
GPA trên 4.2 | Giảm 100% học phí kỳ sau |
GPA 4.0 – dưới 4.2 | Giảm 80% học phí kỳ sau |
GPA 3.6 – dưới 4.0 | Giảm 60% học phí kỳ sau |
GPA 3.0 – dưới 3.6 | Giảm 50% học phí kỳ sau |
GPA 2.5 – dưới 3.0 | Giảm 40% học phí kỳ sau |
GPA 2.3 – dưới 2.5 | Giảm 30% học phí kỳ sau |

DÀNH CHO SINH VIÊN CHÍNH QUY (GPA 4.0 ~ 4.5) | |||
Tên học bổng | Học bổng | ||
Học bổng dành cho sinh viên chính quy | 80% học phí (Chỉ dành cho Thạc sỹ) | ||
Học bổng cấp tốc (Cử nhân và Thạc sỹ) | 90% học phí | ||
Học bổng tích hợp (Thạc sỹ và Tiến sỹ) | 60% học phí | ||
Học bổng Nghiên cứu sinh | 100% học phí | ||
Học bổng Trợ giảng | 100% học phí + 300.000 won/ tháng cho 1 học kì
|
||
DÀNH CHO SINH VIÊN VỪA HỌC VỪA LÀM | |||
Điều kiện | Học bổng | ||
Học bổng học kỳ đầu tiên dành cho sinh viên quốc tế
(Dựa trên TOPIK hoặc chứng chỉ tiếng Anh) |
Thạc sỹ | 30~50% học phí | |
Tiến sỹ | 20~40% học phí | ||
Học bổng dựa trên điểm học tập ở học kỳ tiếp theo | Thạc sỹ | 30~40% học phí | |
Tiến sỹ | 20~30% học phí |
F. KÍ TÚC XÁ
- Phí KTX: 718.000 won/ học kì. Bao gồm phí ăn uống (Mỗi tuần 10 bữa)
- Trang thiết bị KTX: Phòng sinh viên (4 người/ phòng, máy điều hòa, internet, tủ quần áo, giường tầng). Nhà vệ sinh và vòi sen được lắp đặt ở mỗi tầng.
- Ngoài ra còn có căn-tin, phòng đọc, phòng tập thể dục, phòng bếp, phòng giặt ủi,…
Du Học Hàn Quốc Cùng Nhân Văn
Trung tâm du học – dịch vụ visa Nhân Văn với lộ trình du học một cách chính xác và nhanh chóng sẽ giúp các du học sinh yên tâm bước trên con đường du học tại Xứ sở Kim chi. Nhân Văn – du học là tương lai của bạn.
Các bạn có thể tham khảo các chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc ở link sau: https://nhanvanedu.com/tuyen-sinh/
BUILD YOUR DREAM
Address: 88 Nguyễn Văn Săng, Tân Sơn Nhì, Tân Phú , TP Hồ Chí Minh
Hotline: 097 357 6868 Tel: 0286 6868 800