Hiện nay, ngoài Seoul, Busan, Gyeonggi-do thì Gwangju cũng là một trong những khu vực được rất nhiều du học sinh Việt Nam lựa chọn với chi phí khá rẻ và việc làm thêm cũng vô cùng thuận lợi. Gwangju không chỉ biết đến là thành phố lớn thứ 6 trên tổng số 85 thành phố tại Hàn Quốc. Đây là khu vực khá lý tưởng để sinh sống, học tập và làm việc tại Hàn Quốc. Hiện ở Gwangju có 11 Trường đại học Hàn Quốc khác nhau, nhưng chỉ có một số trường có chương trình đào tạo tiếng Hàn cho du học sinh quốc tế.
1. 전남대학교 – Đại Học Quốc gia Chonnam
Tên tiếng Hàn: 전남대학교
Tên tiếng Anh: Chonnam National University
Năm thành lập: 1952
Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm
Ký túc xá: 1.000.000 KRW/ 6 tháng
Địa chỉ: 77 Yongbong-ro, Yongbong-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc
Website: 전남대학교
Thông tin chi tiết: Đại Học Quốc gia Chonnam
2. 조선대학교 – Đại Học Chosun
Tên tiếng Hàn: 조선대학교
Tên tiếng Anh: Chosun University
Năm thành lập: 1946
Học phí tiếng Hàn: 4.900.000 KRW/ năm
Ký túc xá: 786.000 KRW/ 6 tháng
Địa chỉ: Hàn Quốc, Kwangju, Dong-gu, Seoseok-dong, 필문대로 309
Website: 조선대학교
Thông tin chi tiết: Đại học Chosun
3. 호남대학교 – Đại Học Honam
Tên tiếng Hàn: 호남대학교
Tên tiếng Anh: Honam University
Năm thành lập: 1978
Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
Ký túc xá: 817.000 KRW/ 4 tháng
Địa chỉ: Hàn Quốc, Gwangju, Gwangsan-gu, Eodeung-daero, 417
Website: 호남대학교
Thông tin chi tiết: Đại học Honam
4. 광주대학교 – Đại Học Gwangju
Tên tiếng Hàn: 광주대학교
Tên tiếng Anh: Gwangju University
Năm thành lập: 1980
Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ 40 tuần/ năm
Ký túc xá: 450.000 KRW/ 6 tháng/ 6 người/ phòng
Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Jinwol-dong, Nam-gu, Kwangju, Hàn Quốc
Website: 광주대학교
Thông tin chi tiết: Đại học Gwangju
5. 광주여자대학교 – Đại Học Nữ Kwangju
Tên tiếng Anh: Kwangju Women’s University
Năm thành lập: 1992
Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
Ký túc xá: 464,000 KRW – 609,000 KRW
Địa chỉ: 201 Yeodae-gil, Hanam-dong, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc
Website: 광주여자대학교
6. 광신대학교 – Đại Học Kwangshin
Tên tiếng Hàn: 광신대학교
Tên tiếng Anh: Kwangshin University
Năm thành lập: 1954
Địa chỉ: 36 Yangsantaekjiso-ro, Bonchon-dong, Buk-gu, 광주 광역시 Hàn Quốc.
Web: 광신대학교
Thông tin chi tiết: Đại Học Kwangshin
7. 남부대학교 – Đại Học Nambu
Tên tiếng Hàn: 남부대학교
Tên tiếng Anh: Nambu University
Năm thành lập: 1998
Học phí tiếng Hàn: 4.000.000 KRW/ năm
Ký túc xá: 1.505.000 KRW/ 20 tuần
Địa chỉ: 23 Cheomdanjungang-ro, Wolgye-dong, Gwangsan-gu, Kwangju, Hàn Quốc
Website: 남부대학교
Thông tin chi tiết: Đại học Nambu
8. 광주과학기술원 – Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju
Tên tiếng Hàn: 광주과학기술원
Tên tiếng Anh: Gwangju Institute of Science and Technology
Năm thành lập: 1993
Địa chỉ: 123 Cheomdangwagi-ro, Geonguk-dong, Buk-gu, Kwangju, Hàn Quốc
Website: 광주과학기술원
Thông tin chi tiết: Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju
9. 송원대학교 – Đại học Songwon
Tên tiếng Hàn: 송원대학교
Tên tiếng Anh: Songwon University
Năm thành lập: 1951
Học phí tiếng Hàn: 4.000.000 KRW/ năm
Ký túc xá: 900.000 KRW/ 6 tháng
Địa chỉ: 73 Songam-ro, Songam-dong, Nam-gu, Kwangju, Hàn Quốc
Website: 송원대학교
Thông tin chi tiết: Đại học Songwon