Đại học Quốc gia Chonbuk được đánh giá giá rất cao, trường xếp hạng 3 trong TOP 5 Đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc. Năm 2021, trường đứng trong Danh sách trường Đại học TOP 1% Hàn Quốc. Cùng Nhân Văn tìm hiểu ngôi trường này nhé.

Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Chonbuk

I. Thông tin chung

Trường Đại học Quốc gia Chonbuk tọa lạc ở thành phố lịch sử Jeonju. Trường được thành lập vào năm 1947 bởi quỹ tỉnh Jeollabuk trong khuôn khổ của hệ thống những trường đại học quốc gia, sau khi giải phóng đất nước.

Là một trường Đại học tổng hợp danh tiếng, trường có 4 cơ sở, 17 trường Đại học và 14 trường Sau đại học. Trong các chuyên ngành của trường, chuyên ngành hoá học & quốc tế học là 2 chuyên ngành nổi bật nhất với nhiều thành tựu nghiên cứu xuất sắc.

  • Tên tiếng Anh: Chonbuk National University Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc
  • Tên tiếng Hàn: 전북대학교
  • Năm thành lập: 1947
  • Website: www.cbnu.ac.kr
  • Địa chỉ:

1. Cơ sở Jeonjy: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

2. Cơ sở Iksan: 79 Gobong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do

3. Cơ sở Gochang: 61 Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do

4. Cơ sở biên giới: 177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do

Xem thêm:  Đại học Sehan Hàn Quốc - Trường Đại học Top 1%

II. Chương trình Đào tạo tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Chonbuk

1. Học phí : 1.300.000 won/học kỳ

=> Học phí 1 năm (4 học kỳ) : ~5.200.000 won

2. Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12

3. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần

4. KTX : 1.000.000 won/kỳ

5. Phí hồ sơ : 50.000 won

Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc

Đại học quốc gia ChonBuk từ trên cao

III. Chương trình Đào tạo Chuyên ngành tại Đại học Quốc gia Chonbuk

TrườngKhoaHọc phí
Khoa học xã hội
  • Hành chính công,
  • Báo chí & truyền thông,
  • Khoa học chính trị & ngoại giao,
  • Tâm lý học,
  • Phúc lợi xã hội,
  • Xã hội học
1,991,500 KRW
Thương mại
  • Quản trị kinh doanh,
  • Thương mại & ngoại thương,
  • Kinh tế
1,991,500 KRW
Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học
  • Nền kinh tế phân phối tài nguyên sinh học,
  • Công nghệ sinh học,
  • Khoa học thực phẩm,
  • Tài nguyên thảo dược
2,497,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc,
  • Kỹ thuật không gian,
  • Kỹ thuật y sinh,
  • Kỹ thuật hóa học,
  • Kỹ thuật dân dụng,
  • Kỹ thuật hệ thống máy tính,
  • Kỹ thuật công nghệ tích hợp,
  • Kỹ thuật điện tử,
  • Kỹ thuật điện,
  • Kỹ thuật môi trường,
  • Kỹ thuật cơ khí,
  • Kỹ thuật đô thị,
  • Kỹ thuật đại phân tử & nano,
  • Kỹ thuật phần mềm,
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng,
  • Kỹ thuật tài nguyên & năng lượng,
  • Kỹ thuật luyện kim
2,670,500 KRW
Chính sách công
  • Chính sách công
1,991,500 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Hóa học,
  • Khoa học Trái đất & Môi trường,
  • Khoa học đời sống,
  • Toán,
  • Sinh học phân tử,
  • Vật lý,
  • Nghiên cứu khoa học,
  • Khoa học thể thao,
  • Tin học thống kê
2,497,000 KRW

(Toán: 2,000,500 KRW)

Giáo dục khai phóng
  • Khảo cổ học & nhân chủng học văn hóa,
  • Văn học Trung / Mỹ / Pháp / Đức / Nhật / Hàn,
  • Lịch sử,
  • Tâm lý học,
  • Khoa học thư viện,
  • Tây Ban Nha & văn học Bắc Mỹ
1,991,500 KRW
Nghệ thuật
  • Dance,
  • Nghệ thuật,
  • Thiết kế công nghiệp,
  • Âm nhạc,
  • Nhạc Hàn Quốc
2,743,500 KRW
Giáo dục
  • Tiếng Anh,
  • Đạo đức,
  • Vật lý,
  • Tiếng Đức,
  • Toán,
  • Giáo dục thể chất,
  • Giáo dục khoa học
1,991,500 KRW
Khoa học đời sống nông nghiệp
  • Sinh học nông nghiệp,
  • Kinh tế nông nghiệp,
  • Công nghệ sinh học động vật,
  • Khoa học động vật,
  • Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học,
  • Hóa học môi trường,
  • Kỹ thuật xây dựng cộng đồng,
  • Nông nghiệp & khoa học đời sống,
  • Khoa học thực phẩm & Công nghệ,
  • Khoa học môi trường rừng,
  • Khoa học làm vườn,
  • Làm vườn,
  • Khoa học & công nghệ gỗ
2,497,000 KRW

(Kinh tế nông nghiệp: 1,991,500 KRW)

Thú y
  • Thú y
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
Sinh thái con người
  • Nghiên cứu trẻ em,
  • Quần áo & dệt may,
  • Thực phẩm & dinh dưỡng,
  • Môi trường dân cư
2,497,000 KRW

IV. Học bổng tại Đại học Quốc gia Chonbuk

Đối tượng  Giá trị  Điều kiện 
 Sinh viên mới Tất cả SV Loại 1
(100% học phí)
– Loại 5
(25% học phí)
 Tuỳ thuộc vào thành tích THPT/ĐH và chứng chỉ ngoại ngữ

 Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter  

 Tất cả (không bao gồm Trường Nghiên cứu Quốc tế Jimmy Carter) Loại 1
(100% học phí)
– Loại 5
(25% học phí)
 SV có GPA >= 2.75 học kỳ trước
 Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter   Loại 1
(100% học phí)
– Loại 3
(40% học phí)
 20% sinh viên trường nghiên cứu quốc tế Jimmi Carter có thành tích học tập tốt

TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC NHÂN VĂN

Đến với Nhân Văn, các bạn sẽ được hỗ trợ hết mình, theo sát học viên. Bạn sẽ nhận được nhiều hơn bạn nghĩ.

Hotline: 097 357 6868

Add: 2/12 Phan Thúc Duyện, Phường 4, Quận Tân Bình.

Inbox để nhận tư vấn miễn phí.

Xem thêm:  Top 10 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *