Đại học Myongji Hàn Quốc là một trong những trường đại học tốt nhất Hàn Quốc, tọa lạc tại Thủ đô Seoul. Năm 2021, Đại học Myongji vẫn nằm trong danh sách trường Đại học TOP 1% Hàn Quốc. Cùng Nhân Văn tìm hiểu ngôi trường này nhé.
I. Thông tin chung:
Đại học myongji Hàn Quốc thành lập vào năm 1948, được xây dựng trên tinh thần của đạo Tin lành do Viện cao học Myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tuởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy, mục tiêu của trường là đào tạo ra các nhân tài có thể góp phần vào việc cống hiến vào sự phát triển của xã hội, phát triển đất nước và văn hóa dân tộc.
» Tên tiếng Hàn: 명지대학교
» Tên tiếng Anh: Myongji University
» Năm thành lập: 1948
» Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm
» Ký túc xá: 1.039.000 KRW/ 4 tháng
» Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
» Website: https://www.mju.ac.kr
Đại học Myongji được nhiều người nổi tiếng lựa chọn để theo học như: Lee Dong Hae (Super Junior), Yunho (DBSK), Park Bo Gum, Lee Taemin (Shinee), Key, (Shinee), Baekhyun (Exo), Boram (T-ara), Sandeul (B1A4), Bora (Sistar), Yubin (Wonder Girl), dv Kim Nam Gil…
Trường liên kết với 150 trường đại học thuộc 22 quốc gia trên thế giới. Đại học Myongji gồm hai cơ sở riêng biệt: khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn nằm tại thủ đô Seoul và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yongin (cách thủ đô Seoul chỉ 35km)
II. Đặc điểm đặc trưng của Đại học Myongji
Một số thành tích nổi bật của Đại học Myongji Hàn Quốc:
- Top 23 trường Đại học danh giá tại Hàn Quốc
- Năm 2008, Myongji được chọn là tổ chức đào tạo sinh viên Quốc tế, nhận được tài trợ Chính phủ Hàn Quốc
- Được hiệp hội kiến trúc Quốc tế (UIA) thẩm tra, thừa nhận chương trình đào tạo kiến trúc 5 năm
- Là trường thứ 2 trên thế giới (đầu tiên tại châu Á) đạt điểm chuẩn toàn diện (năm 2011)
- Nhận được giấu chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh do viện thẩm định giáo dục Hàn Quốc (KABEA) cấp
Đại học Myongji
III. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
1. Học phí : 1.400.000 won/học kỳ
=> Học phí 1 năm (4 học kỳ) : ~5.600.000 won
2. Kỳ nhập học: Tháng 3-5-9-11
3. Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
4. Giờ học: Thứ Hai ~ Thứ Sáu, 4 giờ mỗi ngày (tổng cộng 200 giờ)
Cấp 1 – 14:00 – 18:00 (4 giờ)
Cấp 2 ~ 6 – 09: 00 ~ 13: 00 (4 giờ)
5. KTX :
- KTX Phòng 4 người: 799.000 KRW (16 tuần)
- KTX Phòng 2 người: 1.091.000 won (16 tuần)
6. Phí hồ sơ : 50.000 won
IV. Chương trình Đào tạo chuyên ngành Đại học
- Phí đăng ký: 120,000 KRW
- Phí nhập học: 598,000 KRW
Trường | Khoa | Học phí |
Khoa học xã hội & nhân văn | – Hàn Quốc học – Ngữ văn Trung Quốc – Ngữ văn Nhật – Ngữ văn Anh – Lịch sử – Khoa Văn học – Thư viện thông tin – Triết học – Ngôn ngữ Ả Rập – Sáng tạo văn học nghệ thuật | 3,545,000 KRW |
Khoa học xã hội | – Hành chính công – Kinh tế – Khoa học Chính trị và Ngoại giao – Truyền thông đa phương tiện – Mầm non – Giáo dục thanh niên – Phúc lợi xã hội | 4,774,000 KRW |
Kinh doanh | – Quản trị kinh doanh – Thương mại quốc tế – Thông tin doanh nghiệp – Bất động sản – Đổi mới quản lý giáo dục | 3,575,000 KRW |
Luật | – Luật học – Chính sách pháp lý | |
Công nghệ thông tin ICT | – Thiết kế nội dung số (Digital Content Design) – Phần mềm tổng hợp – Kỹ thuật thông tin và truyền thông | 4,774,000 KRW |
Khoa tổng hợp đa ngành tương lai | – Tổng hợp sáng tạo – Phúc lợi xã hội – Bất động sản – Quản lý pháp lý – Tâm lý trị liệu – Kinh doanh tổng hợp – Hợp đồng – Quản trị kinh doanh logistic – Âm nhạc – Kinh doanh thẩm mỹ – Tư vấn chăm sóc trẻ em – Tư vấn tâm lý trẻ em – Giáo dục trẻ nhỏ | |
Khoa học tự nhiên | – Toán học – Vật lý – Hóa học – Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng – Khoa Khoa học Thông tin – Khoa học Đời sống | 4,326,000 KRW |
Kỹ thuật | – Kỹ thuật điện – Kỹ thuật điện tử – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật vật liệu tiên tiến – Kỹ thuật năng lượng môi trường – Kỹ thuật dân dụng – Kỹ thuật vận tải – Cơ khí – Kỹ thuật quản lý công nghiệp – Khoa học máy tính | 4,774,000 KRW |
Nghệ thuật & thể chất | – Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang) – Thể thao (thể dục thể thao) – Thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu) – Khoa cờ vây – Thanh nhạc (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc) – Nhạc kịch – Điện ảnh | 4,747,000 ~ 5,181,000 KRW |
Kiến trúc | – Kiến trúc – Thiết kế không gian | 5,181,000 KRW |
Giáo dục nền tảng | – Khoa Nghệ thuật Tự do (Nhân văn) – Nghệ thuật tự do (tự nhiên) – Chuyên ngành tổng hợp (Nhân văn) |
V. Học bổng
Học bổng cho sinh viên mới
- Người chưa có bằng TOPIK: trợ cấp tiền sinh hoạt phí bằng cách giảm 20% tiền học phí
- Đạt TOPIK cấp 3: giảm 40% học phí diện học bổng người nước ngoài
- Đạt TOPIK cấp 4: giảm 60% học phí ( 40% diện học bổng người nước ngoài + 20% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)
- Đạt TOPIK cấp 5: giảm 70% học phí (40% diện học bổng người nước ngoài + 30% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)
- Đạt TOPIK cấp 6: giảm 80% học phí (40% diện học bổng người nước ngoài + 40% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)
Học bổng cho sinh viên đang theo học
Học bổng được trao dựa vào thành tích của học kỳ truớc
- Đạt thành tích học kỳ trước 4.0 [A] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 100% tiền học phí.
- Đạt thành tích học kỳ trước 3.5 [B+] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 50% tiền học phí.
- Đạt thành tích học kỳ trước 3.0 [B] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 40% tiền học phí
- Đạt thành tích học kỳ trước 2.5 [C+] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 20% tiền học phí
Vào mỗi học kỳ bắt buộc đạt được 12 tín chỉ
Trợ cấp TOPIK cho sinh viên đang theo học
- Sinh viên đạt TOPIK cấp 4 sau khi nhập học: trợ cấp 300.000 won tiền trợ cấp.
- Sinh viên đã được nhận học bổng khi nhập học thì không được nhận học bổng này.
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC NHÂN VĂN
Đến với Nhân Văn, các bạn sẽ được hỗ trợ hết mình, theo sát học viên. Bạn sẽ nhận được nhiều hơn bạn nghĩ.
Hotline: 097 357 6868
Add: 2/12 Phan Thúc Duyện, Phường 4, Quận Tân Bình.
Inbox để nhận tư vấn miễn phí.