Trường Đại học DongA Hàn Quốc được thành lập năm 1946 với châm ngôn “Tự do – Chân lý – Chính nghĩa”. Qua 70 năm lịch sử, ngôi trường danh giá này đến hiện tại đã đào tạo rất nhiều nhân tài cho xã hội trong tất cả các lĩnh vực. Dưới đây Nhân Văn giới thiệu về Chương trình Du học tại trường Đại học DongA.
Tổng quan về trường Đại học DongA
Hiện trường có 19.000 sinh viên đang theo học, trong đó có hơn 1000 du học sinh quốc tế. Ngoài ra, Đại học DongA còn liên kết với 222 trường Đại học thuộc 28 quốc gia trên thế giới. Hàng năm, trường có rất nhiều chương trình trao đổi sinh viên quốc tế cũng như các hoạt động tình nguyện tại nước ngoài. Trường được biết đến với thành tích 6 năm liền được chọn đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc và nhận được chứng nhận là trường đại học có năng lực trong việc duy trì và quản lý tốt du học sinh nước ngoài vào năm 2013. Hai năm liên tiếp trường thực hiện lĩnh vực nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc và được chọn là “Trường đại học xuất sắc” – nơi đào tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doanh nghiệp tại khu vực Busan và Gyeong Nam.
Đại học DongA là 1 trường tổng hợp với 11 trường đại học, 9 trường sau đại học và 55 chuyên ngành. Đại học Dong-A có chất lượng đào tạo hàng đầu Busan. Đặc biệt nhóm ngành Khoa học, xã hội & nhân văn không chỉ được sinh viên trong nước mà còn được sinh viên quốc tế ưu tiên chọn lựa.
Trong suốt quá trình lịch sử từ khi thành lập cho đến nay, trường Đại học DongA đã có nhiều thành tựu vô cùng nổi bật:
- TOP 4 Đại học tốt nhất Busan
- TOP 37 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 동아대학교
» Tên tiếng Anh: DongA University
» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Zila Education
» Năm thành lập: 1946
» Số lượng sinh viên: ~25,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm
» Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea
» Website: http://donga.ac.kr
Chương trình học tiếng tại Trường Đại học DongA
Thông tin khóa học:
Học kì | 1 năm 4 học kì (mỗi kì 10 tuần) | Thời gian | 20 giờ/1 tuần × 10 tuần = 200 giờ |
Thời gian | Thứ 2-thứ 6 (ngày 4 tiếng) | Nội dung lớp học | Tiếng Hàn, các hoạt động đặc biệt |
Số người | Dưới 15 người | ||
Học phí | 4,800,000 won/ năm Phí tuyển sinh 50,000 Won được nộp riêng và chỉ nộp một lần duy nhất khi nhập học | ||
Trình độ và thời gian lớp học |
|
Invoice khóa học tiếng Hàn tại trường:
Quy trình học tại trường:
Giai đoạn | Nội dung |
Sơ cấp 1 |
|
Sơ cấp 2 |
|
Trung cấp 1 |
|
Trung cấp 2 |
|
Cao cấp 1 |
|
Cao cấp 2 |
|
Chương trình Chuyên ngành tại Đại học DongA
Phí nhập học: 791.000 won
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngữ văn Đức Ngữ văn Pháp Trung Quốc học Triết học – Lý luận Y Sinh Lịch sử Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật Nghiên cứu trẻ em | 2.857.000 won (~53.000.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên | Toán học | 3.122.000 won (~58.000.000 VNĐ) |
Hóa học Vật lý Khoa học sinh học | 3.387.000 won (~63.000.000 VNĐ) | |
Khoa học xã hội | Kinh tế Tài chính Xã hội học Hành chính công Phúc lợi xã hội Khoa học chính trị & Ngoại giao | 2.857.000 won (~53.000.000 VNĐ) |
Truyền thông đa phương tiện | 3.011.000 won (~56.000.000 VNĐ) | |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh Quản trị du lịch Thương mại quốc tế Hệ thống thông tin quản trị | 2.857.000 won (~53.000.000 VNĐ) |
Khoa học tài nguyên đời sống | Công nghệ gen Sinh học ứng dụng Công nghệ sinh học Công nghiệp tài nguyên đời sống | 3.122.000 won (~58.000.000 VNĐ) |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Khoa học máy tính Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng Kỹ thuật quản trị công nghiệp Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật & khoa học vật liệu Kỹ thuật hữu cơ & poly | 3.876.000 won (~72.000.000 VNĐ) |
Thiết kế | Kiến trúc Thiết kế công nghiệp Thiết kế thời trang Quy hoạch đô thị Kiến trúc cảnh quan | 3.947.000 won (~73.000.000 VNĐ) |
Nghệ thuật & thể thao | Mỹ thuật Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác) Taekwondo | 3.947.000 won (~73.000.000 VNĐ) |
Giáo dục thể chất | 3.387.000 won (~63.000.000 VNĐ) | |
Khoa học sức khỏe | Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng Kỹ thuật dược Quản trị sức khỏe | 3.387.000 won (~63.000.000 VNĐ) |
Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | – |
Trung Quốc và Nhật Bản học | Trung Quốc và Nhật Bản học | 2.857.000 won (~53.000.000 VNĐ) |
Chương trình sau Đại học tại trường Đại học DongA
- Phí đăng ký hệ Thạc sĩ: 50,000 won
- Phí đăng ký hệ Tiến sĩ: 60,000 won
- Phí nhập học: 692,000 won
Khoa | Chuyên ngành | Học phí Thạc sĩ/kỳ | Học phí Tiến sĩ/kỳ |
Nghệ thuật khai phóng – Khoa học xã hội | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Ngôn ngữ và Văn học Anh Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật Sư phạm Tâm lý & Tư vấn trẻ em Hành chính công Kinh tế Truyền thông đa phương tiện Quản trị kinh doanh Thương mại quốc tế Kế toán Quản trị du lịch Tài chính | 3.818.000 won | 3.966.000 won |
Khoa học tự nhiên | Toán học Hóa học Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng Trang phục – Dệt may Công nghệ sinh học thực phẩm Khoa học sinh học ứng dụng Khoa học sức khỏe Khoa học y sinh tịnh tiến | 4.530.000 won | 4.765.000 won |
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc Kiến trúc Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật điện Kỹ thuật hệ thống quản lý & công nghiệp Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật luyện kim Kỹ thuật điện tử Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan Kỹ thuật máy tính Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật ngoài khơi | 5.082.000 won | 5.354.000 won |
Thể thao & Nghệ thuật | Mỹ thuật Âm nhạc Thiết kế nhựa | 5.082.000 won | 5.354.000 won |
Giáo dục thể chất Taekwondo | 4.530.000 won | 4.765.000 won | |
Y học | Y học | 6.374.000 won | 6.694.000 won |
Ký túc xá tại Trường Đại học DongA
Ký túc xá trường cung cấp nơi ở thoải mái và tiện lợi cho sinh viên trường đại học Dong A, cung cấp cho sinh viên quốc tế điều kiện sống như chính gia đình mình. Trong ký túc xá của trường được trang bị đầy đủ tiện ích để phục vụ cuộc sống của sinh viên bao gồm: các phòng đọc sách, phòng khách, phòng tập thể dục, cafe internet, khuôn viên, phòng chờ, phòng giặt,…
Gồm 3 khu ký túc xá chính:
Khu KTX | Thông tin | Cơ sở vật chất | Chi phí | Ghi chú |
Tòa nhà Seokdang Global(du học sinh quốc tế) | – Dành cho nam & nữ bao gồm 513 phòng – Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu – Khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách. | – Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng – Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục | 1.400.000 KRW/6 tháng | 2 người/ phòng |
KTX Hanlim | Gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách. | – Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,.. – Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghi, phòng giặt, phòng cầu nguyện | 1.000.000 KRW/6 tháng | 2 người/ phòng |
Du Học Hàn Quốc Cùng Nhân Văn
Trung tâm du học – dịch vụ visa Nhân Văn với lộ trình du học một cách chính xác và nhanh chóng sẽ giúp các du học sinh yên tâm bước trên con đường du học tại Xứ sở Kim chi. Nhân Văn – du học là tương lai của bạn.
Các bạn có thể tham khảo các chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc ở link sau: https://nhanvanedu.com/tuyen-sinh/
BUILD YOUR DREAM
Address: 88 Nguyễn Văn Săng, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 097 357 6868 Tel: 0286 6868 80