ĐẠI HỌC CHUNGANG

Đại học Chungang nằm trong TOP 7 các trường Đại học có danh tiếng nhất Hàn Quốc. Là đại học số một quốc gia trong lĩnh vực truyền thông, kinh doanh, dược học, văn hóa và nghệ thuật.

A. THÔNG TIN CHUNG

  • Tên tiếng Hàn: 중앙대학교
  • Tên tiếng Anh: Chungang University
  • Năm thành lập: 1918
  • Loại hình hoạt động: Tư thục
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Seoul: 84 Heukseok-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc
    • Cơ sở Anseong: Seodong-daero, Daedeok-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Website: www.cau.ac.kr

B. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

Đại học Chungang thành lập năm 1918 tại thủ đô Seoul với tư cách là 1 trường mẫu giáo, đến năm 1953 được cấp phép trở thành trường Đại học. Trong suốt quá trình phát triển, Đại học Chungang đã vươn lên trở thành trường Đại học tư thục hàng đầu Hàn Quốc. Trường có 10 trường Đại học & 16 trường Cao học trực thuộc tại 2 cơ sở : Seoul và Anseong (Gyeonggi). Trong đó các trường Y, quản trị kinh doanh, sân khấu điện ảnh là nổi bật nhất.

Bên cạnh đó, Đại học Chungang có rất nhiều chương trình trao đổi quốc tế, trường đứng thứ 4 cả nước về trao đổi sinh viên. Hàng năm trường hỗ trợ rất nhiều suất học bổng du học Hàn Quốc hấp dẫn cho sinh viên quốc tế. Liên kết với 501 trường thuộc 63 Quốc gia khác nhau trên thế giới. Được Bộ Giáo dục, Khoa học và Công nghệ đánh giá là trường cải cách đào tạo xuất sắc nhất trong 8 năm liền

Nhiều cựu sinh viên của trường đã thành công trong nhiều lĩnh vực như: ca sĩ Soo-young và Yuri (Girls’ Generation), Luna (F(x)), Seungri (Big Bang), Park Ji-hoon (Wanna One), diễn viên Huyn Bin, Lee Min-ho, Kang Ha Neul, Kim Bum, Kim So Eun, Park Shin Hye, Park Ye-jin,…

Seoul Campus

C. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT

  • TOP 1% trường Đại học visa thẳng.
  • TOP 1 Đại học tốt nhất ngành sân khấu, điện ảnh & nhiếp ảnh.
  • TOP 7 Đại học danh tiếng (Theo SCI).
  • TOP 10 Đại học tốt nhất Hàn Quốc & Seoul.
  • TOP 71 Đại học tốt nhất châu Á (Theo Quacquarelli Symonds (QS) năm 2013).
  • Xếp hạng thứ 11 tại Hàn Quốc và thứ 68 tại Châu Á danh sách các trường Đại học có chất lượng giảng dạy và đào tạo tốt nhất (theo QS ranking   2019).

D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. CTĐT hệ tiếng Hàn

  • Học phí: 6.000.000 won/ năm
  • Phí nhập học: 100.000 won
  • Kì nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Thông tin khoá học: 10 tuần/ kì
  • KTX:
    • Cơ sở Seoul:

– Phòng 2 người: 1.298.000 won/ kì, không bao gồm tiền ăn

– Phòng 4 người: 906.000 won/ kì, không bao gồm tiền ăn

– Phí đăng ký: 100.000 Won

    • Cơ sở Anseong: 2.700.000 won/ năm (chia làm 4 lần đóng, phòng 2 người, không bao gồm tiền ăn)

2. CTĐT hệ Đại học

a. Chuyên ngành

Trường Khoa Chuyên ngành
SEOUL CAMPUS
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa châu Âu
  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức/ Pháp/ Nga
  • Ngôn ngữ & văn hóa châu Á
  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung Quốc/ Nhật Bản
  • Triết học
  • Lịch sử
Khoa học xã hội
  • Khoa học Chính trị & Quan hệ quốc tế/ Thông  tin & thư viện
  • Phúc lợi xã hội
  • Quy hoạch đô thị và bất động sản
Kinh doanh – Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh (100% tiếng Anh)
  • Kinh tế
  • Thống kê ứng dụng
Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học sinh học
  • Toán học
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật môi trường – dân dụng
  • Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị
  • Kỹ thuật môi trường – dân dụng
  • Thiết kế & Nghiên cứu Đô thị (100% tiếng Anh)
  • Kỹ thuật môi trường – dân dụng
  • Khoa học xây dựng & Kiến trúc
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật kiến trúc (4 năm)
  • Kỹ thuật Hóa học & Khoa học Vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật cơ khí (100% tiếng Anh)
 

 

 

Kỹ thuật ICT
  • Kỹ thuật điện – điện tử
  • Kỹ thuật điện – điện tử (100% tiếng Anh)
 

 

Phần mềm
  • Phần mềm
Y
  • Y

ANSEONG CAMPUS

Công nghệ sinh học & Tài nguyên thiên nhiên
  • Khoa học & Tài nguyên sinh học
  • Khoa học & Công nghệ động vật
  • Khoa học thực vật tích hợp
  • Khoa học & Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học & Công nghệ thực phẩm
  • Thực phẩm & Dinh dưỡng
Nghệ thuật
  • Nghệ thuật toàn cầu
  • Truyền hình & Giải trí
  • Âm nhạc ứng dụng
  • Nội dung trò chơi & Animation
Nghệ thuật & Công nghệ
  • Nghệ thuật máy tính

b. Học phí

Khoa Mức học phí/ năm (won)
Nhân văn và Khoa học Xã hội 6.812.000  – 7.855.000
Khoa học tự nhiên 6.812.000 – 7.938.000
Nghệ thuật và giáo dục 8.433.000 – 8.940.000
Kĩ thuật 9.036.000
Y học 10.992.000
Bệnh viện Đại học Chungang

3. CTĐT sau Đại học

Khoa Học phí/ năm (won)
Nhân Văn và Khoa học Xã hội 11.072.000
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất, Điều dưỡng 13.270.000
Kĩ thuật 15.074.000
Nghệ thuật 14.868.000
Dược học 15.038.000
Y học 17.638.000

E. HỌC BỔNG

1. Học bổng cho sinh viên hệ tiếng Hàn

Loại học bổng Thông tin Số tiền
Học bổng lớp trưởng Dành cho lớp trưởng được chỉ định ở mỗi lớp
  • 60.000 won
Học bổng danh dự Dành cho 2 sinh viên đứng nhất và nhì mỗi cấp (cấp 1~6) với điểm trung bình trên 90 và tỷ lệ chuyên cần trên 90%
  • Hạng nhất: 200.000 won
  • Hạng nhì: 100.000 won
SV đăng ký CAU Dành cho SV đăng ký nhập học hệ đại học và cao học bao gồm cả SV trao đổi
  • Miễn phí nhập học & miễn giảm 20% học phí
Học bổng dành cho SV khóa tiếng Hàn được chấp nhận vào hệ Đại học SV theo học khóa tiếng Hàn tại CAU từ 2 kỳ trở lên và điểm trung bình ở 2 kỳ đó phải từ 70 trở lên và tỷ lệ chuyên cần đạt từ 80%
  • Miễn phí KTX 1 kì (16 tuần)

2. Học bổng cho sinh viên hệ Đại học

– Học kì 1

Loại học bổng Điều kiện nhận học bổng Lợi ích
Chi phí kí túc xá
  • Sinh viên học tiếp lên bậc Đại học
  • Đã tham gia 2 kỳ học trở lên tại Học viện ngôn ngữ với GPA > 70 và điểm chuyên cần > 80%
Miễn phí ở kí túc xá trong 1 kì học (16 tuần)
Học phí
  • TOPIK 5 hoặc hơn
  • IBT TOEFL 90/IELTS 6.5 hoặc hơn cho sinh viên học bằng tiếng Anh
Miễn giảm 50% học phí
Khác
  • IBT TOEFL 90/IELTS 6.5 hoặc hơn cho sinh viên học bằng tiếng Anh
Được ưu tiên cho các chương trình trao đổi

(Lưu ý: Học bổng KHÔNG dành cho sinh viên ngành Y)

– Từ học kì 2 tới khi Tốt nghiệp trong thời gian ngắn nhất

Điều kiện nhận học bổng Lợi ích
GPA của kì học trước đạt từ 4.0 trở lên Miễn giảm 100% học phí
GPA của kì học trước đạt từ 3.7 trở lên Miễn giảm 50% học phí
GPA của kì học trước đạt từ 3.3 trở lên Miễn giảm 35% học phí

(Lưu ý: Học bổng chỉ dành cho sinh viên có quốc tịch nước ngoài)

Cựu sinh viên Đại học Chungang

3. Học bổng cho sinh viên hệ sau Đại học

Khoa Nghệ thuật tự do, Khoa học Xã hội, Nghệ thuật, Giáo dục thể chất Khoa học Tự nhiên, Kỹ thuật, Y, Dược
HỌC KÌ 1 Học bổng được trao cho sinh viên được chọn bởi Hội đồng Sau Đại học dựa trên kết quả điểm đầu vào
  • TOPIK 6, TOEFL 91(IBT)/ TOEIC 780/ IELTS 6.5 hoặc cao hơn: Miễn 100% học phí
  • Sinh viên tiêu biểu (dựa trên kết quả điểm đầu vào): Giảm 50% học phí
  • Sinh viên tiêu biểu dựa trên kết quả điểm đầu vào) (từ 70 hoặc cao hơn/ 100): Miễn 100% học phí
HỌC KÌ 2 Tương tự như kì 3 – 4 GPA từ 3.3 trở lên: Miễn 100% học phí
HỌC KÌ 3 – 4
          • GPA kì trước từ 4.3 trở lên: Giảm 50% học phí
          • GPA kì trước từ 3.3 đến dưới 4.3: Giảm 30% học phí
          • Đạt tối thiểu 6 tín chỉ

F. KÍ TÚC XÁ

Phòng 2 người
Phòng 4 người
Campus Seoul Anseong
Tòa nhà Blue Mir/ Future house Yeji/ Myeongdu
Số lượng phòng 1116 970
Loại phòng 2 – 4 người/ phòng 2 người/ phòng
Chi phí 906.000 – 1.947.000 won 938.000 – 1.003.000 won

Du Học Hàn Quốc Cùng Nhân Văn

Trung tâm du học – dịch vụ visa Nhân Văn với lộ trình du học một cách chính xác và nhanh chóng sẽ giúp các du học sinh yên tâm bước trên con đường du học tại Xứ sở Kim chi. Nhân Văn – du học là tương lai của bạn.

Các bạn có thể tham khảo các chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc ở link sau: https://nhanvanedu.com/tuyen-sinh/

BUILD YOUR DREAM

Address: 2/12 Phan Thúc Duyện, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Hotline: 097 357 6868     Tel: 0286 6868 800

Web: https://nhanvanedu.com/

2 thoughts on “ĐẠI HỌC CHUNGANG

  1. Pingback: Du học Hàn Quốc 100% bằng Tiếng Anh - Nhân Văn

  2. Pingback: Top 10 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc - Nhân Văn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lịch tuyển sinh Liên hệ Đăng ký tư vấn