Đại học Gumi hay còn gọi là trường đại học nghề Gumi Hàn Quốc – là nơi đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nhân tài cho các tập đoàn công nghệ lớn hàng đầu trên thế giới. Đây cũng là nơi đào tạo ra những kỹ sư công nghệ có chuyên môn cao, năng lực giỏi, thích nghi cực tốt với thời đại 4.0.
Giới thiệu về Trường Đại học Gumi
- Tên tiếng Hàn: 구미대학교
- Tên tiếng Anh: Gumi University
- Địa chỉ: 37 Yaeun-ro, Bugok-dong, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Korea (경상북도 구미시 부곡동 야은로 37)
- Năm thành lập: Năm 1992
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng: 5.500 sinh viên
- Trang chủ: https://www.gumi.ac.kr/
Một số điểm nổi bật Đại học Gumi University
Trường Đại học Gumi
Trường thành lập năm 1992 tại tỉnh Gyeongbuk. Mục tiêu đào tạo của trường là truyền niềm hi vọng và sự ấm áp vào trái tim của học viên, mở ra tương lai tươi sáng cho nền giáo dục thực tiễn.
Trường tọa lạc tại thành phố Gumi, cách Seoul 190km, tương đương gần 2 giờ đi tàu nhanh. Nơi đây là quê hương của cố tổng thống Park Chung Hee và cựu tống thống Park Geun-Hye.
Trường vinh dự được chứng danh hiệu trường Đại học theo tiêu chuẩn thế giới WWC.
Tỉ lệ việc làm dẫn đầu các trường Đại học tại Hàn Quốc trong 5 năm liên tiếp (2010 – 2014). Trường vinh dự nhận được danh hiệu Đại học xuất sắc trong công tác hướng dẫn tìm kiếm việc làm cho sinh viên.
Theo số liệu thống kê tháng 2 năm 2020, có khoảng 95% sinh viên nhập học tại trường được trao học bổng, tham gia chương trình hỗ trợ việc làm.
Chương trình đào tạo Đại học Gumi University
Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Trên lớp |
|
Lớp học thêm |
|
Chương trình đào tạo hệ Đại học
Khoa | Chuyên ngành |
Kỹ thuật máy tính truyền thông điện tử |
|
Cơ khí ô tô |
|
Quân sự |
|
Hàng không |
|
Y tế Điều dưỡng |
|
Sức khỏe và sắc đẹp |
|
Du lịch khách sạn và dịch vụ hàng không |
|
Các chuyên ngành khác |
|
Chi phí tại Đại học Gumi
Chi phí đào tạo hệ tiếng Hàn tại Gumi University
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VNĐ | ||
Phí nhập học | 100.000 | 2.000.000 | Không hoàn trả |
Học phí | 2.200.000 | 44.000.000 | 6 tháng |
Bảo hiểm | 200.000 | 4.000.000 | 1 năm |
Giáo trình | 360.000 | 7.200.000 | 1 năm |
KTX | 700.000 | 14.000.000 | 24 tuần, không bao gồm tiền ăn. |
Chi phí đào tạo hệ Đại học
Khoản | Chi phí | |
KRW | VNĐ | |
Học phí | 4.000.000 | 80.000.000 |
Gi áo trình | 200.000 | 4.000.000 |
Ký túc xá | 1.540.000 | 30.800.000 |
Bảo hiểm | 200.000 | 4.000.000 |
Tổng | 5.940.000 | 118.800.000 |
Học bổng tại Đại học Gumi University
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng du học nghề |
| 1.000.000 KRW |
Học bổng thực tập sinh công nghiệp |
| 2.000.000 KRW |
Học sinh tốt nghiệp THPT chuyên |
| 30% học phí (mỗi học kỳ) |
Học bổng Đại học |
| 1.000.000 KRW |
Học bổng gia đình | Có từ 2 thành viên trở lên trong gia đình nhập học tại trường. | Những thành viên nhập học sau sẽ được giảm học phí theo quy định. |
Học bổng giới thiệu | Giáo sư giới thiệu | Học bổng theo quy định. |
Cơ sở vật chất và chi phí kí túc xá Đại học Gumi
Ký túc xá gồm 4 tòa nhà trong trường và 1 khu chung cư ngoài trường. Mỗi phòng đều trang bị bàn học, tủ, ghế, sử dụng chung wifi… Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng tập gym, phòng máy tính, phòng ăn, phòng giặt…
KTX | Phòng | Chi phí (KRW/Tháng) | Chi phí (VNĐ/Kỳ) |
Donghwa, Nadong, Dadong (trong trường) | Phòng 4 | 729.000 | 14.580.000 |
Phòng đôi | 909.000 | 18.180.000 | |
Radong (tòa mới trong trường) | Phòng 4 | 839.000 | 16.780.000 |
Phòng đôi | 1.019.000 | 20.380.000 | |
Khu chung cư ngoài trường | Phòng đơn | 1.150.000 | 23.000.000 |
Phòng đôi | 1.087.000 | 21.740.000 | |
Phòng 3 | 1.034.000 | 20.680.000 |
Du Học Hàn Quốc Cùng Nhân Văn
Trung tâm du học – dịch vụ visa Nhân Văn với lộ trình du học một cách chính xác và nhanh chóng sẽ giúp các du học sinh yên tâm bước trên con đường du học tại Xứ sở Kim chi. Nhân Văn – du học là tương lai của bạn.
Các bạn có thể tham khảo các chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc ở link sau: https://nhanvanedu.com/tuyen-sinh/
BUILD YOUR DREAM
Address: 88 Nguyễn Văn Săng, Tân Sơn Nhì, Tân Phú, Hồ Chí Minh
Hotline: 097 357 6868 Tel: 0286 6868 800