Những bạn đang học tiếng Hàn chắc chắc rất thắc mắc rằng, phải viết họ tiếng Hàn sao cho đúng và đặt tên sao cho hay. Vì vậy, hôm nay Nhân Văn sẽ chia sẻ cho bạn bí kíp cho bạn nhé!
Cách viết họ trong tiếng Hàn.
Họ tiếng Việt | Họ tiếng Hàn | Phiên âm | Họ tiếng Việt | Họ tiếng Hàn | Phiên âm |
Nguyễn | 원 | Won | Trần | 진 | Jin |
Võ | 우 | Woo | Cao | 고 | Ko |
Hồ | 호 | Ho | Văn | 문 | Moon |
Đặng | 등 | Deung | Lý | 이 | Lee |
Phan | 반 | Ban | Trương | 장 | Jang |
Đỗ | 도 | Do | Dương | 양 | Yang |
Ngô | 오 | Oh | Bùi | 배 | Bae |
Tôn | 손 | Son | Lê | 려 | Ryeo |
Lương | 량 | Ryang | Vương | 왕 | Wang |
Các bạn tham khảo một số tên dưới đây nhé!
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Hàn | Phiên âm | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Hàn | Phiên âm |
Ánh | 영 | Yeong | Khoa | 과 | Gwa |
Bích | 평 | Pyeong | Ngân | 은 | Eun |
Chí | 지 | Ji | Oanh | 앵 | Aeng |
Đông | 동 | Dong | Hạnh | 행 | Haeng |
Đàm | 담 | Dam | Hồng | 홍 | Hong |
Khánh | 강 | Kang | Huy | 휘 | Hwi |
Hảo | 호 | Ho | Hương | 향 | Hyang |
Kiều | 귀 | Kyo | Kiệt | 결 | Gyeol |
Mạnh | 맹 | Maeng | Long | 용 | Yong |
Gợi ý những tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa cho các bạn.
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Hàn | Phiên âm | Tên tiếng Việt | Tên tiếng Hàn | Phiên âm |
Mặt Trời | 태양 | Taeyang | Mạnh Mẽ | 총 | Gun |
Ngọc Trai | 세 진 | Sae Jin | Chính Trực | 대훈 | Dae Hyun |
Niềm Vui | 윤희 | Yun Hee | Chiếu Sáng | 실 | Sook |
Hoa Sen | 욘 | Yon | Cao Quý | 창 자 | Chung Cha |
Giọt Sương | 이 슬 | Iseul | Xinh Đẹp | 아 룸 | Areum |
Trong Sáng | 명 | Myeong | Thanh Lịch | 수 아 | Soo Ah |
bình yên | 정 | Jeong | Thông Minh | 동민 | Dong Min |
Dũng Cảm | 강대 | Kang Dae | Sắc Sảo | 민 균 | Min Kyung |
Hiểu Biết | 유지 | Ji Yoo | Tài Năng | 준 | Joon |
Nhân Văn chúc các bạn xem video vui vẻ!
TRUNG TÂM TƯ VẤN DU HỌC NHÂN VĂN
Đến với Nhân Văn, các bạn sẽ được hỗ trợ hết mình, theo sát học viên. Bạn sẽ nhận được nhiều hơn bạn nghĩ.
Hotline: 097 357 6868
Add: 2/12 Phan Thúc Duyện, Phường 4, Quận Tân Bình.
Inbox để nhận tư vấn miễn phí.