Đại học Konkuk là một trong những trường đại học tổng hợp đa ngành lớn nhất Hàn Quốc. Konkuk cũng là trường Đại học TOP 1% visa thẳng hiện nay.
A. THÔNG TIN CHUNG
- Tên tiếng Hàn: 건국대학교
- Tên tiếng Anh: Konkuk University
- Năm thành lập: 1946
- Loại hình hoạt động: Tư thục
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 120 Neungdong-ro, Jayang-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Cơ sở 2: 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
- Website: http://www.konkuk.ac.kr
B. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Đại học Konkuk tọa lạc tại thủ đô Seoul có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Hàn Quốc. Cơ sở tại Seoul nằm ở phía đông nam của thủ đô, gần sông Hàn, có riêng 1 tuyến ga tàu điện ngầm cùng tên. Konkuk sở hữu campus rộng và xinh đẹp ngay trong lòng thủ đô Seoul và nhiều chế độ học bổng ưu đãi cho sinh viên quốc tế. Trường sở hữu hệ thống ký túc xá hiện đại, được trang bị đầy đủ và tiên tiến nhất Hàn Quốc. Đại học Konkuk là trường đại học duy nhất có hệ thống ký túc xá đầy đủ và tiện nghi cho sinh viên hệ tiếng Hàn ngay trong lòng Seoul.
Hệ cao học của trường có 76 khóa học đào tạo thạc sĩ, 66 khóa học đào tạo tiến sĩ, 70 trung tâm nghiên cứu khoa học và kỹ thuật. Hiện nay, trường Đại học Konkuk liên kết với hơn 500 trường Đại học tại 60 quốc gia khác nhau trên thế giới.
Trường không những nổi tiếng về các ngành khoa học, kỹ thuật đây còn là ngôi trường của nhiều ngôi sao nổi tiếng ở xứ sở kim chi: Kim Seok Jin (BTS), Lee Min Ho, Nayeon (Twice), Shim Chang min (TVXQ), Choi Minho (SHINee), Hyuna (4Minute), Dongwoon (Beast), Nicole Jung (Kara), Park Eunji (Nine muses),…
Seoul CampusC. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT
- TOP 1% trường Đại học visa thẳng.
- TOP 20 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
- Hơn 10 năm liền, Đại học Konkuk luôn giữ được thứ hạng top đầu trong hệ thống các trường Đại học tốt nhất Seoul.
- Có hệ thống KTX trong trường lớn nhất Hàn Quốc.
- Trường nhận được phần thưởng của Tổng Thống cho giải thưởng Quản lý Chất Lượng Quốc Gia. Theo bảng xếp hạng các trường đại học Hàn Quốc Joong Ang Ilbo, Đại học Konkuk đứng thứ 15 tại Hàn Quốc.
- Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự án Hợp tác Công nghiệp Đại học – Doanh nghiệp (LINC+).
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. CTĐT hệ tiếng Hàn
- Học phí: 1.600.000 won/ học kì => Học phí 1 năm (4 học kì): 6.800.000 won
- Phí nhập học: 150.000 won
- Kì nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: Có 6 cấp độ trong khóa học thông thường và mỗi cấp độ trong 10 tuần (200 giờ)
2. CTĐT hệ Đại học
- Phí nhập học: 636.000 won
Khoa | Ngành | Học phí/ kì (won) |
Nhân văn | · Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc · Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc · Ngôn ngữ và văn học Anh · Triết học · Xã hội học · Địa lý học · Thông tin và truyền thông · Nội dung văn hóa | 3.839.000 (Địa lý học: 4.387.000) |
Khoa học tự nhiên | · Toán học · Vật lý · Hóa học | 4.606.000 |
Kiến trúc | · Kiến trúc | 5.374.000 |
Kỹ thuật | · Kỹ thuật dân dụng và môi trường · Cơ khí · Kỹ thuật điện và điện tử · Kỹ thuật hóa học · Kỹ thuật phần mềm · Kỹ thuật máy tính · Kỹ thuật hệ thống thông tin hàng không vũ trụ · Công nghệ sinh học · Kỹ thuật công nghiệp · Kỹ thuật hội tụ công nghệ | 5.374.000 (Kỹ thuật hội tụ công nghệ: 4.936.000) |
Khoa học xã hội | · Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế · Kinh tế học · Hành chính công · Thương mại Quốc tế · Thống kê ứng dụng · Kinh doanh toàn cầu | 3.839.000 |
Quản trị kinh doanh | · Quản trị kinh doanh · Quản lý công nghệ · Nghiên cứu bất động sản | 3.839.000 |
Khoa học đời sống | · Khoa học và công nghệ sinh học · Khoa học và công nghệ động vật · Khoa học tài nguyên thực phẩm · Công nghệ sinh học thực phẩm chăn nuôi · Kỹ thuật phân phối thực phẩm · Khoa học sức khỏe môi trường, · Kiến trúc cảnh quan và lâm nghiệp | 4.936.000 |
Thiết kế và nghệ thuật | · Thiết kế truyền thông · Thiết kế công nghiệp · Thiết kế trang phục · Thiết kế đời sống · Mỹ thuật đương đại · Phim và hình ảnh chuyển động · Đạo diễn, sản xuất · Diễn xuất | 5.374.000 (Thiết kế trang phục: 4.606.000) |
3. CTĐT sau Đại học
a. Chuyên ngành
Khoa | Ngành |
Khoa học xã hội và nhân văn | · Ngôn ngữ & văn học Hàn/ Anh/ Nhật/ Trung · Triết học · Lịch sử · Giáo dục · Chính trị · Luật · Hành chính công · Kinh tế · Quản trị kinh doanh · Kinh doanh thông minh · Quản lý công nghệ · Ngoại thương · Kinh doanh & thương mại quốc tế · Thống kê ứng dụng · Tiếp thị & an toàn thực phẩm · Bất động sản · Khoa học thông tin người tiêu dùng · Công nghệ giáo dục · Hợp nhất công nghệ tiên tiến · Địa lý |
Nghệ thuật & thể chất | · Âm nhạc · Thiết kế · Thiết kế nội thất · Nghệ thuật đương đại · Thể chất · Hình ảnh chuyển động |
Khoa học tự nhiên | · Khoa học sinh học/ Thực phẩm & Công nghệ sinh học về tài nguyên động vật/ Cây trồng/ Sinh học & Công nghệ sinh học · Hóa học · Vật lý · Toán học · Sức khỏe môi trường · Tế bào gốc & Công nghệ sinh học tái sinh · Khoa học & công nghệ động vật · Y học tịnh tiến nâng cao · Sư phạm Toán · Dệt may · Khoa học & công nghệ y sinh · Kiến trúc lâm nghiệp & cảnh quan · Hội tụ sinh học và chữa bệnh |
Kỹ thuật | · Kỹ thuật hóa học/ Công nghiệp/ Điện/ Truyền thông & thông tin điện tử/ Hệ thống hữu cơ và Nano/ Hệ thống hạ tầng/ Môi trường/ Dân dụng, môi trường và thực vật/ Vi sinh/ Cơ khí/ Máy tính/ Hàng không vũ trụ/ Xe thông minh/ Mỹ phẩm/ Năng lượng · Kiến trúc · Kỹ thuật & hóa học vật liệu · Khoa học & Kỹ thuật y sinh · Thiết kế cơ khí & kỹ thuật sản xuất · Liên hiệp công nghệ tiên tiến · Tích hợp CNTT thông minh |
Y học | · Y học · Thú y |
b. Học phí
Khoa | Phí nhập học (won) | Học phí/ kì (won) |
Khoa học xã hội & Nhân văn | 1.015.000 | 4.816.000 |
Liên hiệp công nghệ tiên tiến | 5.777.000 | |
Khoa học tự nhiên | 5.777.000 | |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 6.741.000 | |
Thú y | 7.357.000 | |
Y học | 8.187.000 |
E. HỌC BỔNG
1. Hệ tiếng Hàn
- Học bổng chuyên cần: sinh viên đi học đủ 100% được giảm 10% học phí học kỳ tiếp theo.
- Học bổng xuất sắc: sinh viên đứng đầu lớp (thành tích trên 80 điểm) được giảm 10% học phí học kỳ tiếp theo.
2. Hệ Đại học
- Dành cho sinh viên mới nhập học
Điều kiện | Học bổng |
· Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 3 · Sinh viên hoàn thành cấp 3 chương trình tiếng Hàn tại ĐH Konkuk | 30% học phí |
· Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 4 · Sinh viên hoàn thành cấp 4 chương trình tiếng Hàn tại ĐH Konkuk | 40% học phí |
· Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 5 · Sinh viên hoàn thành cấp 5 chương trình tiếng Hàn tại ĐH Konkuk | 50% học phí |
· Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 6 · Sinh viên hoàn thành cấp 6 chương trình tiếng Hàn tại ĐH Konkuk | 60% học phí |
- Dành cho sinh viên đang theo học: Sinh viên hoàn thành tối thiểu 15 tín chỉ/ kì và đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng từ 20 – 100% học phí tùy theo thành tích học tập.
3. Hệ sau Đại học
Học kì | Khoa | Điều kiện | Học bổng |
HỌC KÌ 1 | Chung | TOPIK 6 hoặc IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TEPS 550 trở lên | 50% học phí |
TOPIK 3 – 5 | 30% học phí | ||
Chuyên ngành khoa học công nghệ | TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TEPS 550 trở lên | 50% học phí | |
HỌC KÌ 2 TRỞ ĐI | Chung | GPA 4.25 trở lên | 50% học phí |
GPA 3.5 – 4.24 | 30% học phí | ||
GPA dưới 3.5 | 0% | ||
Chuyên ngành khoa học công nghệ | GPA 3.5 trở lên | 50% học phí | |
GPA dưới 3.5 | 0% |
F. KÍ TÚC XÁ
Phòng đơn Phòng đôiPhí KTX | 2.585.000 – 2.615.000 won/ 6 tháng (phòng 2 người) |
Tiền đặt cọc | 200.000 won |
Tiền ăn | 3.200/ bữa |
Du Học Hàn Quốc Cùng Nhân Văn
Trung tâm du học – dịch vụ visa Nhân Văn với lộ trình du học một cách chính xác và nhanh chóng sẽ giúp các du học sinh yên tâm bước trên con đường du học tại Xứ sở Kim chi. Nhân Văn – du học là tương lai của bạn.
Các bạn có thể tham khảo các chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc ở link sau: https://nhanvanedu.com/tuyen-sinh/
BUILD YOUR DREAM
Address: 2/12 Phan Thúc Duyện, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 097 357 6868 Tel: 0286 6868 800