Trường Đại học Dongeui là trường Đại học tổng hợp lớn thứ hai ở thành phố Busan. Trường được đánh giá nằm trong top 50 trường Đại học đáng để học tập nhất Hàn Quốc.
A. THÔNG TIN CHUNG
- Tên tiếng Hàn: Dongeui University
- Tên tiếng Anh: 동의대학교
- Năm thành lập: 1977
- Loại hình hoạt động: Tư thục
- Địa chỉ:
- Gaya Campus: (Gaya-dong) 176 Eomgwangno, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc
- Yangjeong campus: (45-1 san Yangjeong-Dong) 100 Jinri 1 ro, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: deu.ac.kr
B. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Đại học Dongeui tọa lạc tại Busan, có 2 campus là Gaya (508,283 ㎡) và Yangjeong (54,994㎡) cùng với kiến trúc hiện đại, không gian thoáng đãng, khuôn viên xanh đẹp. Đặc biệt hơn trường sở hữu bệnh viện đại học Đông y phương Đông đã và đang đóng góp rất lớn đến các hoạt động của địa phương.
Phương châm của trường là “Chất lượng giáo dục khác biệt mang đến sự khác biệt rất lớn”. Để tạo ra một môi trường giáo dục lấy sinh viên làm trung tâm, phù hợp với thế kỷ 21, Đại học Dongeui cung cấp các chương trình cải cách giáo dục sáng tạo. Sinh viên được lựa chọn học cả ngành phụ và ngành kép. Ngoài ra, sinh viên được đảm bảo công việc sau khi ra trường thông qua hệ thống hỗ trợ tìm kiếm việc làm, do Văn phòng Phát triển nguồn nhân lực và Trung tâm phát triển nghề nghiệp của trường.
Trường Đại học Dongeui liên kết với 133 trường Đại học thuộc 23 quốc gia trên khắp thế giới, có cả Việt Nam. Hàng năm, bên cạnh chương trìnhh liên kết quốc tế, trường còn tổ chức các hoạt động tình nguyện nước ngoài. Một số trường liên kết: Đại học Tiểu bang San Fracisco, Đại học Quốc tế Florida, Đại học Rome, Đại học Newcastle, Đại học Tokyo, Đại học Quốc gia Hà Nội,…
Gaya CampusC. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT
- TOP 5 Đại học tốt nhất thành phố Busan.
- TOP 25 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
- TOP 11 trường có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao nhất cả nước (số liệu 2013 – 2014).
- Đại học Dongeui được Bộ lao động và việc làm Hàn Quốc công nhận là “Trường Đại học thực hành tốt nhất năm 2018”.
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. CTĐT hệ tiếng Hàn
- Học phí: 4.400.000 won/ năm
- Phí nhập học: 50.000 won
- Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: 10 tuần/ kì
- KTX: 865.000 won/ 6 tháng (Tiền ăn: 588.000 won)
- Bảo hiểm: 220.000 won/ năm
2. CTĐT hệ Đại học
a. Chuyên ngành
Khoa | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội & nhân văn | · Ngôn ngữ & Văn học Hàn/ Trung/ Nhật/ Anh · Hành chính cảnh sát · Khoa học thông tin & Thư viện · Giáo dục & Tư vấn thanh niên · Luật · Dịch vụ cộng đồng · Truyền thông & Quảng cáo |
Kinh doanh & Kinh tế | · Tài chính bất động sản – Quản trị tài sản · Kinh tế, Tài chính, Bảo hiểm & Bất động sản · Phân phối & Thương mại quốc tế · Quản trị khách sạn, du lịch, dịch vụ ẩm thực/ Kinh doanh/ Thông tin |
Khoa học tự nhiên | · Toán/ Lý/ Hóa · Sinh học phân tử · Khoa học đời sống & Công nghệ sinh học |
Điều dưỡng, Khoa học sức khỏe, Sinh thái con người | · Điều dưỡng · Khoa học phòng thí nghiệm lâm sàng · Vệ sinh răng miệng · Khoa học phóng xạ · Quản trị sức khỏe · Vật lý trị liệu · Tư vấn sức khỏe trẻ em & gia đình · Thực phẩm & Dinh dưỡng |
Y học | · Tiền y học · Y học |
IT tích hợp | · Phân phối & Thương mại quốc tế · Kỹ thuật cơ khí, ô tô, robot/ Hệ thống hội tụ công nghiệp/ Vật liệu tiên tiến |
Kỹ thuật | · Kỹ thuật đô thị, cảnh quan, dân dụng/ Sinh học ứng dụng/ Hóa học & môi trường · Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật đại dương |
ICT | · Kỹ thuật máy tính/ Phần mềm sáng tạo/ Điện, điện tử, truyền thông · Nghiên cứu phim ảnh · Nội dung kỹ thuật số & Game |
Mỹ thuật, Thiết kế & Thể thao
| · Âm nhạc · Mỹ thuật · Thiết kế thời trang |
· Giáo dục thể chất · Thể thao & Taekwondo | |
Giáo dục khai phóng | · Ngữ văn · Lịch sử · Triết học · Khoa học cơ bản · Kỹ thuật sinh học ứng dụng · IT · Ngoại ngữ · Tích hợp · Nghiệp vụ sư phạm |
b. Học phí
- Phí nhập học: 360.000 won
Khoa | Học phí/ kì (won) |
· Khoa học xã hội & nhân văn · Kinh doanh & Kinh tế · Điều dưỡng, Khoa học sức khỏe, Sinh thái con người | 2.939.000 |
· Khoa học tự nhiên · Khoa học thể thao | 3.485.000 |
· Giáo dục khai phóng | 3.711.000 |
· IT tích hợp · Kỹ thuật · ICT · Mỹ thuật, Thiết kế | 3.944.000 |
· Y học | 4.285.000 |
3. CTĐT sau Đại học
Bậc học | Ngành học | Học phí/ kì (won) |
THẠC SĨ | Nhân văn và Khoa học xã hội | 4.019.000 |
Khoa học tự nhiên | 4.581.000 | |
Nghệ thuật | 5.136.000 | |
Thể thao | 4.581.000 | |
Kỹ thuật | 5.136.000 | |
Y học | 6.952.000 | |
TIẾN SĨ | Nhân văn và Khoa học xã hội | 4.174.000 |
Khoa học tự nhiên | 4.823.000 | |
Nghệ thuật | 5.418.000 | |
Thể thao | 4.823.000 | |
Kỹ thuật | 5.418.000 | |
Y học | 7.366.000 |
E. HỌC BỔNG
1. Học bổng xuất sắc
- Học bổng dựa vào bằng TOPIK sẽ được trao cho những sinh viên được nhận theo chương trình nhập học đặc biệt (dành cho sinh viên quốc tế)
TOPIK | Học bổng | Thời gian nộp đơn | Ghi chú |
Cấp 3 | 50% | Năm đầu tiên (2 học kì) | · Chỉ những người đủ điều kiện tham gia TOPIK · Sinh viên có điểm trung bình từ 2.0 trở lên từ học kì thứ hai |
Cấp 4 | 60% | ||
Cấp 5 | 70% | ||
Cấp 6 | 80% |
2. Học bổng thành tích xuất sắc
- Sau học kì thứ hai, sinh viên sẽ được trao học bổng xuất sắc dựa trên hồ sơ học tập. Tuy nhiên, nếu học bổng trùng với học bổng xuất sắc, học bổng cho sinh viên không thể vượt quá tổng học phí.
Điều kiện học bổng | Học bổng | Ghi chú |
GPA từ 4.0 trở lên | Giảm 40% học phí | Thanh toán bắt đầu từ học kỳ thứ hai thông thường |
GPA từ 3.5 – dưới 4.0 | Giảm 35% học phí | |
GPA từ 3.0 – dưới 3.5 | Giảm 30% học phí |
3. Học bổng cải thiện TOPIK
- Đối với những sinh viên được nhận vào Chương trình tuyển sinh đặc biệt (sinh viên mới và chuyển tiếp), sẽ được trả tiền khi đạt được TOPIK mới và các lớp cao hơn (trừ đạt lại cấp 6) để cải thiện khả năng ngôn ngữ Hàn Quốc.
Đạt cấp mới từ TOPIK 3 trở lên | Học bổng nâng cao TOPIK | Đạt cấp cao hơn (đạt lại cấp 6) (hỗ trợ một lần) | Học bổng nâng cao TOPIK |
Đạt cấp 3 | Khối Nghệ thuật – Thể thao 700.000 won | – | – |
Đạt cấp 4 | 700.000 won | Cấp 3 lên 4 | 700.000 won |
Đạt cấp 5 | 700.000 won | Cấp 3,4 lên 5 | 700.000 won |
Đạt cấp 6 | 700.000 won | Cấp 3,4,5 lên 6 – 700.000 won | 700.000 won |
Đạt lại cấp 6 |
4. Học bổng Sinh viên Quốc tế tự quản
- Các sinh viên đã được chọn là thành viên của Tổ chức Sinh viên Quốc tế tự quản.
- Học bổng cho các hoạt động cố định:
- Chủ tịch: 500.000 won mỗi học kì
- Phó chủ tịch: 400.000 won mỗi học kì
- Văn phòng điều hành: 300.000 won mỗi học kì
5. Học bổng tình nguyện sinh viên quốc tế
- Học bổng được cấp cho sinh viên quốc tế tham gia các hoạt động hỗ trợ liên quan đến sinh viên quốc tế, chẳng hạn như các sự kiện trong khuôn viên trường và phiên dịch và dịch thuật.
F. KÍ TÚC XÁ
1. KTX Hyomin
- Hyomin 1 dành cho DHS ngoại quốc và quỹ xúc tiến thể thao
- Hội phí học kì 2: 7.000 won
KTX | Tiêu chuẩn | Chi phí (won) | Hội phí (won) |
Hyomin 1 | Phòng đôi (tầng 3 ~ 9) | 525.000 | 10.000 |
Phòng đôi (tầng 10) | 710.000 | ||
Hyomin 2 | Phòng đôi | 766.000 | |
Phòng đơn | 1.035.000 | ||
KTX nữ Hyomin | Phòng đôi | 532.000 | |
Phòng đôi (717/718) | 710.000 |
2. Happy Dorm
Du Học Hàn Quốc Cùng Nhân Văn
Trung tâm du học – dịch vụ visa Nhân Văn với lộ trình du học một cách chính xác và nhanh chóng sẽ giúp các du học sinh yên tâm bước trên con đường du học tại Xứ sở Kim chi. Nhân Văn – du học là tương lai của bạn.
Các bạn có thể tham khảo các chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc ở link sau: https://nhanvanedu.com/tuyen-sinh/
BUILD YOUR DREAM
Address: 2/12 Phan Thúc Duyện, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 097 357 6868 Tel: 0286 6868 800