Trường Đại học DongA tọa lạc tại thành phố Busan – thành phố lớn thứ 2 tại Hàn Quốc. Là 1 trường Đại học tổng hợp với 11 trường đại học, 9 trường sau đại học và 55 chuyên ngành. Đại học DongA có chất lượng đào tạo hàng đầu Busan. Đặc biệt nhóm ngành Khoa học, xã hội & nhân văn không chỉ được sinh viên trong nước mà còn được sinh viên quốc tế ưu tiên chọn lựa.
A. THÔNG TIN CHUNG
– Tên tiếng Hàn: 동아대학교
– Tên tiếng Anh: DongA University
– Năm thành lập: 1946
– Loại hình hoạt động: Tư thục
– Địa chỉ: 37 Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Hadan 2(i)-dong, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc
– Website: http://donga.ac.kr/
B. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Đây là trường đại học tư thục có danh tiếng nhất nằm ở trung tâm thành phố Busan, thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc. Busan được mệnh danh là thành phố du lịch với nhiều danh lam thắng cảnh đẹp với bờ biển dài và rộng, nơi lý tưởng để nghỉ dưỡng và du lịch.
Bên cạnh các tiện ích tốt cũng như chất lượng giáo dục cao, Trường đại học DongA còn nhận được ưu đãi về vị trí địa lý. Trường nằm tại trung tâm thành phố du lịch Busan, nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe buýt, tàu điện ngầm đến trường và đến các khu thương mại, siêu thị, khu vui chơi du lịch.
Trường đại học DongA có 3 campus lớn tại khu vực Busan gồm: Bumin, Seunghak và Gudeok Bumin. Từ cơ sở này sang cơ sở kia chỉ mất tầm 20 phút và cả 2 cơ sở đều được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, cơ sở hạ tầng tối ưu phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
C. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT
– TOP 4 Đại học tốt nhất Busan.
– TOP 37 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
– Đã xây dựng mối quan hệ trao đổi hợp tác với 162 trường ở 25 quốc gia, và hiện nay có hơn 1000 du học sinh quốc tế đang theo học tại trường (Mỹ, Đức, Pháp, Trung quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Nga, Mông Cổ, Việt Nam…)
– 2 năm liên tiếp được chọn là “Trường đại học xuất sắc”.
– Là trường đại học có đóng góp tích cực cho ngân sách của ngành nâng cao sức mạnh giáo dục nhằm quốc tế hóa. (Hỗ trợ học sinh trao đổi thực tập, điều hành globalzone, trại hè tiếng anh,…).
– 3 năm liên tiếp là trường được chọn để đào tạo các học sinh nhận học bổng của chính phủ Hàn Quốc (bao hồm các hệ đại học và cao học).
– Là nơi đã đào tạo ra những CEO điều hành 1000 doanh nghiệp ở khu vực Busan và Gyeong Nam Hàn Quốc như: ông Lim Man Su (Dong A tire); Shin Chun Ho (Công ty Nong Sim); Kang Byeong Jung (Neck Sen tire); Kwon Hong Sa (Công ty xây dựng Bando); Hee Jyong Do (công ty Taewoong), …
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. CTĐT hệ tiếng Hàn
– Học phí: 1.200.000 won/ kì >> 4.800.000 won/ năm (4 kì)
– Phí nhập học: 50.000 won
– Kỳ nhập học:
Học kì | Thời gian | Thời gian nộp hồ sơ |
Học kì 1 | Đầu tháng 3 đến giữa tháng 5 | Giữa tháng 1 |
Học kì hè | Đầu tháng 6 đến giữa tháng 8 | Giữa tháng 4 |
Học kì 2 | Đầu tháng 9 đến giữa tháng 11 | Giữa tháng 7 |
Học kì mùa đông | Đầu tháng 12 đến giữa tháng 2 | Giữa tháng 10 |
– Thông tin khoá học: Mỗi kì 10 tuần, 4 giờ một ngày từ thứ 2 đến thứ 6
– KTX: 1200 USD/ 6 tháng (phòng 2 người)
2. CTĐT hệ Đại học
Các ngành | Phí nhập học
(A) |
Học phí
(B) |
Tổng
(A+B) |
Học bổng(nếu có) (B/2) | Tổng phải trả (A+B)-B/2 |
Xã hội và nhân văn | 791,000 | 2,857,000 | 3,648,000 | 1,428,500 | 2,219,500 |
Truyền thông | 791,000 | 3,011,000 | 3,802,000 | 1,505,500 | 2,296,500 |
Các ngành toán | 791,000 | 3,122,000 | 3,913,000 | 1,561,000 | 2,352,000 |
Khoa học tự nhiên / thể chất | 791,000 | 3,387,000 | 4,178,000 | 1,693,500 | 2,484,500 |
Kỹ sư | 791,000 | 3,876,000 | 4,667,000 | 1,938,000 | 2,729,000 |
Nghệ thuật | 791,000 | 3,947,000 | 4,738,000 | 1,973,500 | 2,764,500 |
ĐVT: Won
3. CTĐT sau Đại học
Loại văn bằng | Ngành | Phí nhập học | Học phí | Tổng |
Thạc sĩ | Xã hội và nhân văn | 692,000 | 3,663,000 | 4,355,000 |
Khoa học tự nhiên / thể chất | 692,000 | 4,346,000 | 5,038,000 | |
Kỹ sư, Nghệ thuật | 692,000 | 4,875,000 | 5,567,000 | |
Y khoa | 692,000 | 6,114,000 | 6,806,000 | |
Tiến sĩ | Xã hội và nhân văn | 692,000 | 3,804,000 | 4,496,000 |
Khoa học tự nhiên / thể chất | 692,000 | 4,571,000 | 5,263,000 | |
Kỹ sư, Nghệ thuật | 692,000 | 5,136,000 | 5,828,000 | |
Y khoa | 692,000 | 6,421,000 | 7,113,000 | |
Giáo sư | Xã hội và nhân văn | 692,000 | 3,734,000 | 4,426,000 |
Khoa học tự nhiên / thể chất | 692,000 | 4,458,000 | 5,150,000 | |
Kỹ sư, Nghệ thuật | 692,000 | 5,005,000 | 5,697,000 |
ĐVT: Won
E. HỌC BỔNG
1. Đại học
Loại học bổng | Giá trị | Điều kiện |
Học bổng cho học sinh nước ngoài loại
A, B, C |
Học bổng toàn phần | Sinh viên được nhận vào hệ thống tuyển sinh đặc biệt của trường và có bằng TOPIK 5 trở lên (50% học viên đủ điều kiện với điểm từ cao xuống) |
50% học phí | Có bằng TOPIK 3 trở lên hoặc đủ điểm trong bài kiểm tra trình độ tiếng anh | |
30% học phí | ||
Học bổng cho học sinh nước ngoài loại
A, B, C, D |
Học bổng toàn phần | Nằm trong top 10% học sinh được xét |
70% học phí | Nằm trong top 40% học sinh được xét | |
40% học phí | Nằm trong top 60% học sinh được xét | |
20% học phí | Nằm trong top 80% học sinh được xét |
2. Sau đại học
Loại | Giá trị | Điều kiện |
Loại B | 70% học phí | Có TOPIK cấp 4 hoặc TOEFL 560, CBT 220, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, IELTS 6.5 trở lên (áp dụng cho các khóa học sử dụng tiếng anh) |
Loại C | 50% học phí | Có TOPIK cấp 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên (áp dụng cho các khóa học sử dụng tiếng anh) |
Loại D | 25% học phí | Người không nhận được học bổng loại B,C nhưng được đề xuất của khoa (chỉ áp dụng cho các ngành khoa học tự nhiên, kỹ sư, nghệ thuật) |
F. KÍ TÚC XÁ
– Gồm 3 khu ký túc xá chính:
- Khu nhà chính Seunghak: gồm khu dành cho nam và khu dành cho nữ bao gồm 513 phòng, sức chứa lên tới 1,019 sinh viên. Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu, khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách.
- Khu nhà Gudeok: gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng,sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách.
- Khu nhà Bumin: gồm 2 tầng hầm và 7 tầng lầu có 201 phòng, với sức chứa 426 sinh viên, trong đó có 18 phòng khách.
Tòa nhà Seokdang Global (du học sinh quốc tế) | KTX Hanlim |
1.400.000Won/6 tháng (2 người/phòng) | 1.000.000Won/6 tháng (2 người/phòng) |
Dành cho nam & nữ bao gồm 513 phòng:
|
Gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách.
|
Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng | Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,.. |
Trang thiết bị khác: nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục | Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghi, phòng giặt, phòng cầu nguyện |
Du Học Hàn Quốc Cùng Nhân Văn
Trung tâm du học – dịch vụ visa Nhân Văn với lộ trình du học một cách chính xác và nhanh chóng sẽ giúp các du học sinh yên tâm bước trên con đường du học tại Xứ sở Kim chi. Nhân Văn – du học là tương lai của bạn.
Các bạn có thể tham khảo các chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc ở link sau: https://nhanvanedu.com/tuyen-sinh/
BUILD YOUR DREAM
Address: 2/12 Phan Thúc Duyện, Phường 4, Quận Tân Bình
Hotline: 097 357 6868 Tel: 0286 6868 800