ĐẠI HỌC YEUNGNAM – ĐẠI HỌC NGHIÊN CỨU
TƯ THỤC DANH TIẾNG
Trường Đại học Yeungnam là địa chỉ đào tạo tiếng Hàn được xếp top 5 những trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất Hàn Quốc. Du học sinh đến với Yeungnam, các bạn sẽ có hành trình học tiếng Hàn vô cùng thú vị và tuyệt vời, khi đã vững tiếng việc học chuyên ngành đại học sẽ thuận lợi hơn rất nhiều.
Đại học Yeungnam
THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
- Tên tiếng Hàn: 영남 대학교
- Tên tiếng Anh: Yeungnam University
- Năm thành lập: 1967
- Loại hình hoạt động: Tư thục
- Địa chỉ: 280 Daehak – ro, Joyeong – dong, Gyeongsan – si, Gyeongsangbuk – do, Korea
- Website: Trường Yeungnam
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
Thanh lập năm 1967 với tiền thân trước đâu là trường Cao đẳng Daegu và Chunggu, dưới sự thống nhất của tổng thống Park Chung Hee đã xác nhập 2 trường cao đẳng thành đại học Yeungnam ngày nay. Ngôi trường được xem là trường đại học nghiên cứu tư thục danh tiếng nhất Hàn Quốc. Với truyền thống giảng dạy hơn 50 năm và chất lượng đào tạo được khẳng định trong các bảng xếp hạng trong nước và quốc tế, trường hiện thu hút hơn 32.000 sinh viên theo học.
Từ trường, sinh viên chỉ mất khoảng 1 tiếng 30 phút di chuyển bằng tàu điện đến thủ đô Seoul và 1 tiếng tới thành phố Busan.
MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
Theo kết quả đánh giá các trường đại học tốt nhất về chất lượng giáo dục: Trường được xếp hạng thứ 42 trong tổng số 100 trường được đánh giá.
Số lượng các nghị sĩ trong chính quyền của Tổng thống Lee Myung-bak: Trường đứng thứ 3.
Số lượng đại biểu quốc hội lần thứ 18 tại Hàn Quốc: Trường có 18 đại biểu là cựu học sinh của trường.
Theo kết quả đánh giá về số lượng giám đốc điều hành trong top 30 các công ty lớn: Trường có số lượng cựu sinh viên trường đứng thứ 9.
Theo kết quả đánh giá về số lượng CEO trong top 100 các công ty lớn: Trường được đứng thứ 8 sinh viên tốt nghiệp tại trường.
Theo kết quả đánh giá về số lượng các giám đốc điều hành các doanh nghiệp nhà nước: Trường đứng thứ 3.
Theo kết quả đánh giá về số lượng giám đốc điều hành đang làm việc tại Huyndai, Samsung, LG và SK: Trường đứng thứ 10.
Vị trí giao thông rất thuận tiện cho việc di chuyển. Gần ngay với vị trí của trường là ga tàu điện ngầm và bến xe buýt thuận tiện cho việc đi lại. Xung quanh trường những khu quán xá, nhà hàng ăn uốc và trung tâm thương mại rất phù hợp cho sinh viên kiếm việc làm thêm.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo tiếng
Với lợi thế là trường đào tạo tiếng Hàn tốt nhất hiện nay, trường Đại học Yeungnam mở ra trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn thuộc đại học Yeungnam nhằm nâng cao và đẩy mạnh từng khóa học tiếng của sinh viên. Trường phân chia theo 6 cấp dựa theo mỗi level.
Cấp 1: Giới thiệu về bản thân, hiểu các câu hỏi và yêu cầu đơn giản, chỉ các ngày trong tuần và các tháng trong năm, nhận ra các cấu trúc ngữ pháp đơn giản trong ngữ cảnh.
Cấp 2: Diễn đạt thông thường, hiểu các bài thuyết trình ngắn, hiểu những sự kiện hiện tại, quá khứ và tương lai trong cuộc sống của học, sử dụng giới từ phổ biến của Hàn Quốc.
Cấp 3: Hiểu các bài thuyết trình dài, tin nhắn điện thoại, bắt đầu cuộc trò chuyện về các chủ đề khác. Thuyết trình ngắn gọn trong lớp.
Đại học Yeungnam
Cấp 4: Theo dõi, ghi chú và đặt câu hỏi về các bài thuyết trình trên lớp, tham gia thảo luận, các chương trình phát thanh hoặc truyền hình. Thực hiện các cuộc trò chuyện kinh doanh và xã hội.
Cấp 5: Theo dõi, ghi chú và đặt câu hỏi về các bài giảng học thuật, theo dõi và tham gia vào các cuộc trò chuyện trong và ngoài lớp.
Cấp 6: Hiểu các chương tình phát thanh, tham gia vào các cuộc tranh luận học thuật, trình bày học thuật.
Loại phí | Chi tiết |
Phí xét duyệt hồ sơ | 50.000 KRW |
Học phí chính thức | 4.800.000 KRW |
Phí tài liệu | 50.000 KRW |
► Điều kiện tuyển sinh
– ĐTB học bạ > 6.5
– Tốt nghiệp không quá 3 năm
– Tổng số ngày nghỉ không quá 6 buổi
– Vùng miền: Nam – Bắc
Chương trình đào tạo hệ Đại học:
Phí nhập học: 712.000 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Giáo dục khai phóng | Anh/Pháp/Trung/Nhật, Triết học, Lịch sử, Văn hóa nhân loại, Tâm lý học, Xã hội học, Phương tiện truyền thông. | 2.913.000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Thống kê, Toán, Thống kê, Khoa học đời sống, Hóa học & Hóa sinh. | 4.075.000 KRW |
Kỹ thuật | Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuẩ môi trường, Kỹ thuật & Quy hoạch đô thị, Kỹ thuật & Khoa học vật liệu, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thậut hệ thống sợi, Vật liệu Nano, Y & Polyme. | 4.075.000 KRW |
Kỹ thuật IT & Cơ khí | Lỹ thậut điện tử, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thậut xe hơi, Kỹ thuật robot và máy móc thông minh. | 4.075.000 KRW |
Luật | Luật | 2.913.000 KRW |
Khoa học chính trị & Quản trị kinh doanh | Khoa học chính trị & ngoại giao, Quản trị kinh doanh, Phong trào cộng đồng mới (Saemaul) & Phát triển quốc tế, Quân sự. | 2.913.000 KRW |
Kinh doanh & Kinh tế | Kinh tế & Tài chính, Kinh tế & Kinh doanh quốc tế, Kế toán & Thuế | 2.913.000 KRW |
Y | Tiền y, Y, Khoa học lâm sàng. | – |
Dược | Dược | – |
Khoa học & Đời sống ứng dụng | Dịch vụ & Kinh tế thực phẩm, Trồng trọt & Khoa học đời sống, Tài nguyên rừng & Kiến trúc cảnh quan, Khoa học & Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học y khoa. | 2.913.000 KRW |
Sinh thái con người & Động lực học | Hộ gia đình học, Thực phẩm & dinh dưỡng, Động lực học (Khoa học thể thao, dance), May mặc & thời trang. | 2.913.000 KRW |
Giáo dục | Giáo dục, Ngôn ngữ Hàn, Ngôn ngữ Anh, Hán – Hàn cổ, Sư phạm Toán, Sư phạm mầm non, Sư phạm thể chất. | 2.913.000 KRW |
Thiết kế & Mỹ thuật | Thiết kế truyền thông thị giác, Thiếtb kế công nghiệp, Thiết kế sản phẩm sinh hoạt, Thiết kế hình ảnh di động & đồ họa chuyển động. | 4.514.000 KRW |
Âm nhạc | Âm nhạc, Thanh nhạc, Nhạc khí. | 4.514.000 KRW |
Trung tâm tư vấn du học Nhân Văn
HỌC BỔNG
Học bổng TOPIK
Loại học bổng | Học bổng (1 kỳ) | Điều kiện |
A | 100% học phí | TOPIK 5/6 |
B | 70% học phí | TOPIK 4 |
C | 50% học phí | TOPIK 3 và chứng chỉ IELTS 5.5 |
Học bổng chuyên ngành
Loại học bổng | Học bổng (1 kỳ) | Điều kiện |
A | 100% học phí | TOPIK 6GPA 4.3 ~ 4.5 của kỳ trước |
B | 70% học phí | TOPIK 5GPA 4.0 ~ 4.3 của kỳ trước |
C | 50% học phí | TOPIK 4GPA 3.0 ~ 4.0 của kỳ trước |
D | 30% học phí | TOPIK 3GPA 2.5 ~ 3.0 của kỳ trước |