Đại học Sangmyung Hàn Quốc là ngôi trường có thế mạnh đào tạo các ngành hot hiện nay như Quản lý nhà hàng, Công nghệ thông tin và Nghệ thuật, Thể thao.
A. THÔNG TIN CHUNG
- Tên tiếng Hàn: 상명대학교
- Tên tiếng Anh: Sangmyung University
- Năm thành lập: 1937
- Loại hình hoạt động: Tư thục
- Địa chỉ:
- Seoul Campus: 20, Hongjimun 2-gil, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Cheonan Campus: 31, Sangmyeongdae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Website: www.smu.ac.kr
B. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Đại học Sangmyung thành lập năm 1937 tại trung tâm thủ đô Seoul, trong thời kỳ Nhật Bản chiếm đóng Hàn Quốc. Ban đầu, trường là Học viện cao cấp đào tạo các nhà lãnh đạo dân tộc. Từ năm 1965 – 1995, trường đổi thành Đại học Nữ sinh Sangmyung. Để đáp ứng sự thay đổi của xã hội và mở rộng quy mô, trường chính thức đào tạo nam sinh và nữ sinh từ năm 1996, trở thành Đại học Sangmyung hiện nay.
Đại học Sangmyung được xem như là cái nôi đào tạo ra nhiều vận động viên xuất sắc về các lĩnh vực thể dục, bơi lội cũng như ca sĩ, diễn viên,… ở Hàn Quốc. Các ca sĩ, diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc là cựu sinh viên của trường như: Kim Yo Han, Park Bo Gum, Kang Dong Won, SeungAh (Rainbow), Ji Hyun,…
Hiện tại, trường Đại học Sangmyung cũng đang liên kết với hơn 300 trường Đại học thuộc 41 quốc gia trên toàn thế giới. Sangmyung còn hợp tác gắn bó với các trường Đại học danh tiếng và Viện nghiên cứu ở Mỹ, Anh, Canda, Australia, Mexico, Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan, Nga,… thông qua các chương trình trao đổi giáo sư, sinh viên, ngôn ngữ, văn hóa và giáo dục.
C. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT
- Đại học Sangmyung lọt TOP 30 trường Đại học tốt nhất Seoul.
- Đại học Sangmyung đã vinh dự được Bộ Khoa học Kỹ thuật và Giáo dục Hàn Quốc đánh giá là trường Đại học và Học viện sau Đại học xuất sắc.
- Không chỉ dẫn đầu về nguồn nhân lực đào tạo, Sangmyung còn sở hữu chương trình đào tạo đa ngành được Bộ Giáo dục Hàn Quốc đánh giá cao.
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. CTĐT hệ tiếng Hàn
- Học phí :
- Seoul Campus: 6.000.000 won/ năm
- Cheonan Campus: 5.080.000 won/ năm
- Phí nhập học: 50.000 won
- Kì nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
- Thông tin khoá học: 10 tuần/ kì (200 giờ học)
2. CTĐT hệ Đại học
a. Học phí
- Phí tuyển sinh: 120.000 won
- Phí nhập học: 481.000 won
- Phí hội viên: 12.000 won
- Bảo hiểm: 130.000 won
SEOUL CAMPUS | |
Khoa | Học phí/ kì (won) |
Nhân văn | 3.514.000 |
Tự nhiên | 4.205.000 |
Toán | 3.933.000 |
Kỹ thuật | 4.537.000 |
Thể thao | 4.215.000 |
Nghệ thuật | 4.710.000 |
Âm nhạc | 5.200.000 |
CHEONAN CAMPUS | |
Khoa | Học phí/ kì (won) |
Nhân văn | 3.472.000 |
Tự nhiên | 4.125.000 |
Kỹ thuật | 4.397.000 |
Năng khiếu | 4.192.000 |
Tài năng | 4.516.000 |
b. Seoul Campus
Khoa | Ngành |
Xã hội và Nhân văn | – Bộ môn lịch sử
– Cục sở hữu trí tuệ – Thư viện và thông tin – Nội dung văn hóa của Hàn Quốc & Nhật Bản |
Giáo dục | – Giáo dục tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Anh – Sư phạm – Giáo dục toán học |
Kinh doanh kinh tế | – Kinh tế tài chính
– Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh toàn cầu – Quản trị kinh doanh hội tụ |
Kỹ thuật hội tụ | – Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo lấy con người làm trung tâm |
Nghệ thuật và văn hóa | – Dinh dưỡng
– Thời trang và thiết kế quần áo |
Khoa học và giáo dục phổ thông | – Nghệ thuật tự do
– Giáo dục bắt buộc (giáo dục cơ bản) – Giáo dục bắt buộc (năng lực cốt lõi của Sangmyung) – Lựa chọn văn hóa – Giáo dục phổ thông – Giới thiệu về các khoa giáo dục phổ thông |
Truyền thông |
c. Cheonan Campus
Khoa | Ngành |
Nhân văn | – Nhật Bản học
– Trung Quốc học – Tiếng Anh – Tiếng Pháp – Tiếng Đức – Tiếng Nga – Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
Thiết kế | – Giao tiếp thị giác
– Thiết kế thời trang – Thiết kế nội thất – Thiết kế gốm – Thiết kế công nghiệp – Thiết kế dệt may |
Nghệ thuật | – Quản lý Nghệ thuật và nhà hát, phim ảnh
– Biên kịch – Nhiếp ảnh và nội dung truyền thông – Thiết kế và Nghệ thuật sân khấu – Đồ họa và hoạt hình |
Kỹ thuật tổng hợp | – Quản trị tài chính thế giới
– Công nghệ thực phẩm, thực vật – Kiến trúc cảnh quan môi trường – Chuyên khoa tổng hợp thể dục thể thao |
Khoa học công nghệ | – Kỹ thuật điện tử
– Phần mềm – Khoa học kỹ thuật truyền thông Smart phone – Kỹ thuật quản trị kinh doanh – Kỹ thuật hóa học xanh – Hệ thống xây dựng – Kỹ thuật bảo an – Khoa học kỹ thuật chất bán dẫn – Khoa học kỹ thuật robot thông minh |
3. CTĐT sau Đại học
- Chuyên ngành Giáo dục
- Chuyên ngành Nghệ thuật, thiết kế
- Chuyên ngành truyền thông kỹ thuật số
- Chuyên ngành chính trị, quản lý
Khoa | Học phí/ kì (won) |
Nhân văn xã hội | 4.651.000 |
Tự nhiên, kỹ thuật, thể dục | 5.578.000 |
Mỹ thuật, âm nhạc, múa, công diễn | 6.510.000 |
E. HỌC BỔNG
- Học bổng dành cho sinh viên quốc tế (Học bổng dựa theo thành tích khi tuyển sinh)
Cấp học bổng theo mức khác nhau tùy theo thanh tích nhập học ở kì đầu tiên. Mức học bổng: 30%, 50%, 70%, 100% học phí (ngoại trừ phí nhập học)
- Học bổng dành cho sinh viên học tiếng có thành tích xuất sắc trong kì nhập học đầu tiên
Năng lực tiếng Hàn | Mức học bổng | Khác |
Đạt Topik 4 trở lên | 50% học phí | Không tính phí nhập học |
- Học bổng dành cho sinh viên học tiếng đã hoàn thành chương trình học
Cấp học bổng 20% học phí cho sinh viên đã hoàn thành chương trình học cấp 4 (không dựa trên thành tích nhập học) tại Trung tâm Giáo dục – Văn hóa Quốc tế của trường Đại học Sangmyung.
- Học bổng đối với sinh viên những nước đang phát triển
Cấp học bổng tương đương 20% học phí trong kì nhập học đầu tiên hoặc tiền sinh hoạt phí dành cho sinh viên đến từ các nước đang phát triển. Tuy nhiên, tổng học bổng và các chi phí sinh hoạt được nhận không quá 20% học phí. (Tham khảo danh sách các nước có thu nhập trung bình ODA tại Website: pdakorea.go.kr)
- Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc tại Trường Đại học Sangmyung
Trong thời gian học tại trường, tùy theo điểm số đạt được trong kì học trước, mức học bổng sẽ khác nhau
Điểm trung bình (Theo thang điểm 4.5) | Mức học bổng |
Trên 4.0 | 100% học phí |
Trên 3.5 – Dưới 4.0 | 50% học phí |
Trên 3.0 – Dưới 3.5 | 40% học phí |
Trên 2.5 – Dưới 3.0 | 30% học phí |
F. KÍ TÚC XÁ
- Trường không có ký túc xá dành cho hệ học tiếng Hàn tại cơ sở Seoul. Học sinh sẽ được trường hỗ trợ tìm phòng trọ xung quang khu Trung tâm tiếng Hàn của trường Sangmyung.
- Đối với chương trình học Đại học:
Phòng | Chi phí/ tháng (won) | Ghi chú |
Đơn | 264.500 |
|
Đôi | 165.500 | |
3 người | 132.250 | |
4 người | 119.250 | |
5 người | 110.250 | |
6 người | 99.250 |
Du Học Hàn Quốc Cùng Nhân Văn
Trung tâm du học – dịch vụ visa Nhân Văn với lộ trình du học một cách chính xác và nhanh chóng sẽ giúp các du học sinh yên tâm bước trên con đường du học tại Xứ sở Kim chi. Nhân Văn – du học là tương lai của bạn.
Các bạn có thể tham khảo các chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc ở link sau: https://nhanvanedu.com/tuyen-sinh/
BUILD YOUR DREAM
Address: 2/12 Phan Thúc Duyện, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 097 357 6868 Tel: 0286 6868 800