Trường Đại học Cheongju là một trường đại học nổi tiếng nhất miền Trung Hàn Quốc, với cơ sở vật chất cùng chất lượng giảng dạy mang đẳng cấp quốc tế.
Mục Lục
A. THÔNG TIN CHUNG
- Tên tiếng Hàn: 청주대학교
- Tên tiếng Anh: Cheongju University
- Năm thành lập: 1947
- Loại hình hoạt động: Tư thục
- Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
- Website: www.cju.ac.kr
B. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
Đại học Cheongju tọa lạc tại thành phố Cheongju – thủ phủ của tỉnh bắc Chungcheong, Hàn Quốc. Đây là một trong những cơ sở đào tạo uy tín bậc nhất miền Trung xứ Hàn với chất lượng giảng dạy ưu tú và mang tính chất định hướng toàn cầu.
Trường đại học Cheongju tự hào là trường đi đầu trong việc dạy và học với chất lượng giáo dục được cải tiến không ngừng. Trường gồm 7 đại học trực thuộc với 62 khoa và 61 hệ sau đại học. Đồng thời, ĐH Cheongju còn xây dựng tổ hợp trường Tiểu học, Trung học, và THPT trực thuộc. Hiện nay, trường có quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu trên 29 quốc gia.
Trường đại học Cheongju đang trong thời gian thực hiện chương trình phát triển dài hạn với tên gọi “tầm nhìn quốc tế 2020”. Mục đích chính của chương trình này là thiết lập và củng cố nền giáo dục toàn cầu, việc quản lý giáo dục và cơ sở giáo dục. Để thực hiện mục tiêu của chương trình này, trường đã quy tụ rất nhiều giáo sư danh tiếng để tăng cường đầu tư vào việc giáo dục.
C. MỘT SỐ ĐIỂM NỔI BẬT
- Theo kết quả đánh giá giáo dục về tính quốc tế của Nhật báo TW năm 2008- 2009: Trường xếp thứ 8.
- Là một trong những trường đại học thuộc dự án hỗ trợ phát triển giáo dục Đại học của Bộ Giáo dục Khoa học Kỹ thuật năm 2009.
- Theo kết quả thống kê tháng 2/2010 về tỉ lệ sinh viên giành học bổng cao nhất cả nước: Trường đạt 6 sinh viên trong tổng 64 sinh viên nhận học bổng chính phủ.
- Là trường được chọn đào tạo nguồn nhân lực ngành công nghiệp năng lượng mặt trời của Bộ Kinh tế tri thức năm 2010.
- Theo kết quả đánh giá các trường đại học trong cả nước có du học sinh quốc tế theo học của Nhật báo Josun năm 2011: Trường xếp vị trí thứ 8.
- Là trường đại học được chọn thực hiện dự án hỗ trợ sinh viên trao đổi xuất sắc GKS năm 2012.
- Trường được Bộ Giáo Dục Hàn Quốc chọn là Cơ Quan Nghiên Cứu Phát Triển Giáo Trình Tiếng Hàn trong 2 năm liên tiếp.
- Đại học Cheongju đạt Hạng Nhất trong bảng xếp hạng Năng Lực Nghiên Cứu Giữa Các Trường Đại Học Tư Thục trong khu vực (Theo Báo Khoa học Nature).
- Năm 2018, trường được Bộ Giáo dục vinh danh là “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển”.
- Năm 2020, trường nằm trong danh sách các trường Đại học được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận.
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. CTĐT hệ tiếng Hàn
- Học phí: 1.940.000 won/ học kì => Học phí 1 năm (2 học kì): 3.880.000 won
- Giáo trình: 100.000 won
- Kì nhập học: tháng 3 – 9
- Thông tin khoá học: 20 tuần/ kì, 2 kì/ năm
- Bảo hiểm: 155.000 won/ năm
- KTX:
- Phòng 2 người: 925.000 won/ 5 tháng
- Phòng 4 người: 738.750 won/ 5 tháng
- Đặt cọc: 10.000 won
- Tiền ăn: 676.200 won/5 tháng
2. CTĐT hệ Đại học
a. Chuyên ngành
Đại học | Chuyên ngành | |
Đại học kinh doanh | Quản trị Kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Kế toán |
Quản trị khách sạn | – Quản trị du lịch
– Quản trị nhà hàng & khách sạn |
|
Thương mại kinh tế toàn cầu | – Thương mại quốc tế
– Thương mại và kinh tế Trung Quốc |
|
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Khoa học xã hội | – Luật
– Hành chính công – Phúc lợi xã hội – Quản lý đất |
Nhân văn | – Ngữ văn Anh
– Ngôn ngữ và văn học Phương Đông – Thư viện và Khoa học thông tin |
|
Truyền thông đa phương tiện | – Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc
– Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng |
|
Đại học Khoa học | Hóa học ứng dụng | – Kỹ thuật điện tử
– Kiểm soát điện – Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế |
Phần mềm hội tụ | – Thống kê dữ liệu lớn
– Phần mềm trí tuệ nhân tạo – Bảo mật kỹ thuật số |
|
Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon | – Năng lượng và hóa học ứng dụng
– Hội tụ năng lượng photon |
|
Hội tụ công nghệ sinh học | – Kỹ thuật Dược phẩm y sinh
– Kỹ thuật công nghiệp sinh học |
|
Thiết kế môi trường con người | – Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc
– Quy hoạch thành phố cảnh quan – Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường – Thiết kế công nghiệp |
|
Sư phạm | – Giáo dục kinh điển Trung-Hàn
– Toán học |
|
Đại học Nghệ thuật | Nghệ thuật và Thiết kế | – Thiết kế Hình ảnh truyền thông
– Đồ thủ công – Nghệ thuật & Thời trang – Thiết kế tương tác thông tin – Hoạt hình và đồ họa |
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc | – Điện ảnh
– Phim truyền hình và âm nhạc |
|
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe | – Điều dưỡng
– Nha khoa – Khoa học phóng xạ – Vật lý trị liệu – Khoa học thí nghiệm y sinh – Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe – Phục hồi sức khỏe thể thao |
|
Khác | – Kỹ thuật hàng không và cơ khí
– Khoa học hàng không và Hoạt động bay – Quân sự |
b. Học phí
- Phí nhập học: 400.000 won
Khoa ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 1.738.500 won |
Khoa học và Thể thao | 1.972.250 won |
Kỹ thuật và Nghệ thuật | 2.192.250 won |
3. CTĐT sau Đại học
a. Chuyên ngành
Hệ đào tạo | Đại học | Khoa ngành |
THẠC SĨ | Khoa học Xã hội và nhân văn | + Khoa Quốc ngữ
+ Ngữ văn Anh + Ngữ văn Nhật Bản + Ngữ văn Trung Quốc + Hán văn + Lịch sử + Thông tin lưu trữ + Kinh tế + Kinh doanh + Kế toán + Thương mại + Kinh doanh Khách sạn du lịch + Luật + Hành chính + Chính trị ngoại giao + Báo chí truyền hình + Quy hoạch đô thị + Địa chất + Phúc lợi xã hội + Quảng cáo truyền thông |
Khoa học kỹ thuật | + Kiến trúc
+ Khoa học kiến trúc môi trường cơ bản + Điện tử + Kỹ thuật thông tin Laser + Thông tin máy tính + Công nghiệp + Cảnh quan môi trường |
|
Khoa học Tự nhiên | + Sinh vật học
+ Hóa học + Khoa học Di truyền + Vật lý + Điều dưỡng |
|
Nghệ thuật – Thể thao | + Khoa Âm nhạc
+ Thiết kế công nhiệp + Thủ công mỹ nghệ + Hội họa + Truyện tranh hoạt hình + Điện ảnh + Múa + Thể dục |
|
TIẾN SĨ | Khoa học Xã hội và Nhân văn | + Khoa Quốc ngữ
+ Ngữ văn Anh + Thông tin văn hóa + Kinh tế + Kinh doanh + Thương mại + Du lịch + Luật + Hành chính + Địa chất-Đất đai đô thị + Phúc lợi xã hội |
Khoa học Tự nhiên | + Hóa học | |
Khoa học Kỹ thuật | + Kiến trúc
+ Điện tử + Thông tin máy tính + Môi trường |
|
Nghệ thuật – Thể thao | + Khoa Kịch – Điện ảnh |
b. Học phí
Khoa ngành | Thạc sỹ | Tiến sỹ |
Phí nhập học | 800.000 won | 800.000 won |
Khoa học xã hội và Nhân văn | 1.991.250 won | 2.174.000 won |
Khoa học và Thể thao | 2.241.750 won | 2.490.000 won |
Kỹ thuật và Nghệ thuật | 2.501.000 won | 2.733.750 won |
E. HỌC BỔNG
- Học bổng học kỳ đầu: Học bổng được dựa theo TOPIK (TOPIK 3 ~ 6 được giảm 40% ~ 60% học phí và phí nhập học).
- Học bổng dựa theo kết quả học tập: Học bổng được trường Đại học hoặc phân khoa trao tặng cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt (33% ~ 100% học phí).
- Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế: Nếu sinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn so với khi mới vào trường thì sẽ được trao học bổng 300.000 won (chỉ trao 1 lần).
F. KÍ TÚC XÁ
Hạng mục | Đại học (4 tháng) | |
Phòng 2 người | Phòng 4 người | |
Ký túc xá | 740.000 won | 591.000 won |
Phí ăn | 538.200 won | 538.200 won |
Kiểm tra sức khỏe | 8.000 won | 8.000 won |
Tiền cọc | 10.000 won | 10.000 won |
Tổng | 1.296.200 won | 1.147.200 won |
Du Học Hàn Quốc Cùng Nhân Văn
Trung tâm du học – dịch vụ visa Nhân Văn với lộ trình du học một cách chính xác và nhanh chóng sẽ giúp các du học sinh yên tâm bước trên con đường du học tại Xứ sở Kim chi. Nhân Văn – du học là tương lai của bạn.
Các bạn có thể tham khảo các chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc ở link sau: https://nhanvanedu.com/tuyen-sinh/
BUILD YOUR DREAM
Address: 2/12 Phan Thúc Duyện, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 097 357 6868 Tel: 0286 6868 800